Hán tự: 逃
Đọc nhanh: 逃 (đào). Ý nghĩa là: trốn; trốn chạy; bỏ trốn; tháo chạy; lánh, trốn; trốn tránh; lẩn tránh; lánh; né. Ví dụ : - 小偷赶紧逃离。 Tên trộm nhanh chóng chạy thoát.. - 她匆忙地逃走。 Cô ấy vội vàng trốn chạy.. - 不要逃避困难。 Đừng trốn tránh khó khăn.
Ý nghĩa của 逃 khi là Động từ
✪ trốn; trốn chạy; bỏ trốn; tháo chạy; lánh
逃跑;迅速离开对自己不利的事物或环境
- 小偷 赶紧 逃离
- Tên trộm nhanh chóng chạy thoát.
- 她 匆忙 地 逃走
- Cô ấy vội vàng trốn chạy.
✪ trốn; trốn tránh; lẩn tránh; lánh; né
躲避
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 他 总 逃避责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 逃
✪ Chủ ngữ + 逃了
Ai đó trốn chạy/tháo chạy
- 犯人 逃 了
- Phạm nhân trốn chạy rồi.
- 敌人 逃 了
- Địch tháo chạy rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 戴安娜 怎么 逃走 的
- Vậy làm cách nào để Diana thoát được?
- 逃离 虎口
- thoát khỏi miệng hùm
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 在逃犯
- tội phạm đang lẩn trốn
- 捕捉 逃犯
- bắt tù vượt ngục
- 追捕 逃犯
- đuổi bắt tù trốn trại
- 追捕 逃犯
- truy nã tù trốn trại.
- 通缉逃犯
- truy nã tội phạm.
- 犯人 逃 了
- Phạm nhân trốn chạy rồi.
- 仓皇出逃
- hoảng hốt chạy trốn
- 仓皇 逃遁
- cuống cuồng chạy trốn
- 娜塔莉 在 逃命
- Natalie đã chạy trốn.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 他 试图 通过 旅行 来 逃避责任
- Anh ấy cố gắng tránh trách nhiệm bằng cách đi du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm逃›