táo

Từ hán việt: 【đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào). Ý nghĩa là: trốn; trốn chạy; bỏ trốn; tháo chạy; lánh, trốn; trốn tránh; lẩn tránh; lánh; né. Ví dụ : - 。 Tên trộm nhanh chóng chạy thoát.. - 。 Cô ấy vội vàng trốn chạy.. - 。 Đừng trốn tránh khó khăn.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trốn; trốn chạy; bỏ trốn; tháo chạy; lánh

逃跑;迅速离开对自己不利的事物或环境

Ví dụ:
  • - 小偷 xiǎotōu 赶紧 gǎnjǐn 逃离 táolí

    - Tên trộm nhanh chóng chạy thoát.

  • - 匆忙 cōngmáng 逃走 táozǒu

    - Cô ấy vội vàng trốn chạy.

trốn; trốn tránh; lẩn tránh; lánh; né

躲避

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 逃避 táobì 困难 kùnnán

    - Đừng trốn tránh khó khăn.

  • - zǒng 逃避责任 táobìzérèn

    - Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 逃了

Ai đó trốn chạy/tháo chạy

Ví dụ:
  • - 犯人 fànrén táo le

    - Phạm nhân trốn chạy rồi.

  • - 敌人 dírén táo le

    - Địch tháo chạy rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 道格拉斯 dàogélāsī zài 逃跑 táopǎo

    - Douglas đang đi!

  • - 逃匿 táonì 山林 shānlín

    - trốn vào rừng núi.

  • - 士兵 shìbīng men zhí le 几名 jǐmíng 逃兵 táobīng

    - Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.

  • - 仓皇 cānghuáng 逃命 táomìng

    - vội vàng thoát thân

  • - 戴安娜 dàiānnà 怎么 zěnme 逃走 táozǒu de

    - Vậy làm cách nào để Diana thoát được?

  • - 逃离 táolí 虎口 hǔkǒu

    - thoát khỏi miệng hùm

  • - 动如脱兔 dòngrútuōtù ( 比喻 bǐyù 行动 xíngdòng 迅速 xùnsù xiàng 逃走 táozǒu de 兔子 tùzi 一样 yīyàng )

    - nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.

  • - lěi 哈娜 hānà bèi 男友 nányǒu 肇事 zhàoshì dàn 还是 háishì méi 逃逸 táoyì

    - Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.

  • - 那贼 nàzéi 听到 tīngdào jǐng 铃声 língshēng jiù 飞快 fēikuài 逃走 táozǒu le

    - Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.

  • - 在逃犯 zàitáofàn

    - tội phạm đang lẩn trốn

  • - 捕捉 bǔzhuō 逃犯 táofàn

    - bắt tù vượt ngục

  • - 追捕 zhuībǔ 逃犯 táofàn

    - đuổi bắt tù trốn trại

  • - 追捕 zhuībǔ 逃犯 táofàn

    - truy nã tù trốn trại.

  • - 通缉逃犯 tōngjītáofàn

    - truy nã tội phạm.

  • - 犯人 fànrén táo le

    - Phạm nhân trốn chạy rồi.

  • - 仓皇出逃 cānghuángchūtáo

    - hoảng hốt chạy trốn

  • - 仓皇 cānghuáng 逃遁 táodùn

    - cuống cuồng chạy trốn

  • - 娜塔莉 nàtǎlì zài 逃命 táomìng

    - Natalie đã chạy trốn.

  • - 敌人 dírén bèi 我军 wǒjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 狼狈逃窜 lángbèitáocuàn

    - Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.

  • - 试图 shìtú 通过 tōngguò 旅行 lǚxíng lái 逃避责任 táobìzérèn

    - Anh ấy cố gắng tránh trách nhiệm bằng cách đi du lịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逃

Hình ảnh minh họa cho từ 逃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao