zhuī

Từ hán việt: 【truy.đôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truy.đôi). Ý nghĩa là: truy đuổi; đuổi theo, truy cứu; truy tìm, theo đuổi (trừu tượng). Ví dụ : - 。 Cô ấy đuổi theo bạn học phía trước.. - 。 Những đứa trẻ đuổi theo con diều.. - 。 Chuyện này không cần truy cứu trách nhiệm nữa.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

truy đuổi; đuổi theo

追赶

Ví dụ:
  • - zhuī zhe 前面 qiánmiàn de 同学 tóngxué

    - Cô ấy đuổi theo bạn học phía trước.

  • - 孩子 háizi men zhuī zhe 风筝 fēngzhēng

    - Những đứa trẻ đuổi theo con diều.

truy cứu; truy tìm

追究

Ví dụ:
  • - zhè shì 不必 bùbì zài zhuī 责任 zérèn le

    - Chuyện này không cần truy cứu trách nhiệm nữa.

  • - 我们 wǒmen yào 追赃 zhuīzāng

    - Chúng ta cần phải truy tìm tang vật.

theo đuổi (trừu tượng)

追求;追取

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen dōu 追求 zhuīqiú 心中 xīnzhōng de 梦想 mèngxiǎng

    - Chúng ta đều theo đuổi ước mơ trong tim.

  • - zhuī 远大 yuǎndà de 目标 mùbiāo

    - Tôi theo đuổi mục tiêu xa.

nhìn lại; nhớ lại; hồi tưởng lại

回溯;追念;召回

Ví dụ:
  • - 追念 zhuīniàn 那段 nàduàn jiù 有情 yǒuqíng

    - Cô ấy nhớ lại tình bạn cũ đó.

  • - zhuī 儿时 érshí 欢乐 huānlè 记忆 jìyì

    - Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.

truy; truy tặng; bổ sung

事后补办

Ví dụ:
  • - 作业 zuòyè wàng xiě zhuī xiě

    - Bài tập quên viết phải viết bổ sung.

  • - 预算 yùsuàn jiāng 追加 zhuījiā 五百万 wǔbǎiwàn

    - Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.

theo đuổi; tìm hiểu; tán tỉnh

求爱

Ví dụ:
  • - zài zhuī ma

    - Bạn đang theo đuổi cô ấy à?

  • - zhuī le hěn jiǔ

    - Anh ấy theo đuổi cô ấy rất lâu.

  • - zhuī le 五年 wǔnián cái 同意 tóngyì gēn 结婚 jiéhūn

    - Anh ấy theo đuổi tôi 5 năm trời, tôi mới đồng ý kết hôn với anh ấy.,

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

追 (着)+ Tân ngữ

Đuổi theo/đuổi ai/cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 追车 zhuīchē

    - Anh ta đuổi theo xe.

  • - 小狗 xiǎogǒu 追着 zhuīzhe

    - Con chó đang đuổi theo anh ấy.

  • - 追星族 zhuīxīngzú

    - Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

追 + Tân ngữ(原因/责任/根源)

Truy cứu/tìm/truy cái gì

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào zhuī 这个 zhègè 事情 shìqing de 原因 yuányīn

    - Tôi phải tìm ra nguyên nhân của sự việc này.

  • - 他们 tāmen zài zhuī de 根源 gēnyuán

    - Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 追星族 zhuīxīngzú

    - Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.

  • - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

  • - 追根溯源 zhuīgēnsùyuán

    - tìm nguồn gốc

  • - 追问 zhuīwèn 根底 gēndǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 达拉斯 dálāsī 分部 fēnbù zài 追查 zhuīchá 此事 cǐshì

    - Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.

  • - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī

    - thừa thắng truy kích

  • - 追悼 zhuīdào

    - truy điệu

  • - 追悼会 zhuīdàohuì

    - lễ truy điệu

  • - 追悼 zhuīdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - truy điệu các chiến sĩ tử nạn.

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 追赶 zhuīgǎn 野兔 yětù

    - đuổi theo thỏ hoang

  • - 追逐 zhuīzhú 野兽 yěshòu

    - đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.

  • - 追求 zhuīqiú

    - Theo đuổi.

  • - 追求 zhuīqiú 功利 gōnglì

    - theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc

  • - 追求 zhuīqiú 爱情 àiqíng

    - Theo đuổi tình yêu

  • - 追求 zhuīqiú 异性 yìxìng

    - theo đuổi người khác giới.

  • - 总是 zǒngshì 追求 zhuīqiú 虚荣 xūróng

    - Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.

  • - 追思 zhuīsī 往事 wǎngshì

    - nhớ lại việc đã qua

  • - 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - hối hận không kịp; ăn năn không kịp

  • - 锲而不舍 qièérbùshě 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 追

Hình ảnh minh họa cho từ 追

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa