Hán tự: 追
Đọc nhanh: 追 (truy.đôi). Ý nghĩa là: truy đuổi; đuổi theo, truy cứu; truy tìm, theo đuổi (trừu tượng). Ví dụ : - 她追着前面的同学。 Cô ấy đuổi theo bạn học phía trước.. - 孩子们追着风筝。 Những đứa trẻ đuổi theo con diều.. - 这事不必再追责任了。 Chuyện này không cần truy cứu trách nhiệm nữa.
Ý nghĩa của 追 khi là Động từ
✪ truy đuổi; đuổi theo
追赶
- 她 追 着 前面 的 同学
- Cô ấy đuổi theo bạn học phía trước.
- 孩子 们 追 着 风筝
- Những đứa trẻ đuổi theo con diều.
✪ truy cứu; truy tìm
追究
- 这 事 不必 再 追 责任 了
- Chuyện này không cần truy cứu trách nhiệm nữa.
- 我们 要 追赃
- Chúng ta cần phải truy tìm tang vật.
✪ theo đuổi (trừu tượng)
追求;追取
- 我们 都 追求 心中 的 梦想
- Chúng ta đều theo đuổi ước mơ trong tim.
- 我 追 远大 的 目标
- Tôi theo đuổi mục tiêu xa.
✪ nhìn lại; nhớ lại; hồi tưởng lại
回溯;追念;召回
- 她 追念 那段 旧 有情
- Cô ấy nhớ lại tình bạn cũ đó.
- 我 追 儿时 欢乐 记忆
- Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.
✪ truy; truy tặng; bổ sung
事后补办
- 作业 忘 写 得 追 写
- Bài tập quên viết phải viết bổ sung.
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
✪ theo đuổi; tìm hiểu; tán tỉnh
求爱
- 你 在 追 她 吗 ?
- Bạn đang theo đuổi cô ấy à?
- 他 追 了 她 很 久
- Anh ấy theo đuổi cô ấy rất lâu.
- 他 追 了 我 五年 , 我 才 同意 跟 他 结婚
- Anh ấy theo đuổi tôi 5 năm trời, tôi mới đồng ý kết hôn với anh ấy.,
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 追
✪ 追 (着)+ Tân ngữ
Đuổi theo/đuổi ai/cái gì đấy
- 他 追车
- Anh ta đuổi theo xe.
- 小狗 追着 他
- Con chó đang đuổi theo anh ấy.
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 追 + Tân ngữ(原因/责任/根源)
Truy cứu/tìm/truy cái gì
- 我要 追 这个 事情 的 原因
- Tôi phải tìm ra nguyên nhân của sự việc này.
- 他们 在 追 它 的 根源
- Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 追悼
- truy điệu
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 追求
- Theo đuổi.
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 追求 爱情
- Theo đuổi tình yêu
- 追求 异性
- theo đuổi người khác giới.
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 追思 往事
- nhớ lại việc đã qua
- 追悔莫及
- hối hận không kịp; ăn năn không kịp
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm追›