Đọc nhanh: 逃奔 (đào bôn). Ý nghĩa là: chạy trốn; trốn đi; bỏ đi (nơi khác). Ví dụ : - 逃奔他乡 trốn đi nơi khác
Ý nghĩa của 逃奔 khi là Động từ
✪ chạy trốn; trốn đi; bỏ đi (nơi khác)
逃走 (到别的地方)
- 逃奔 他 乡
- trốn đi nơi khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃奔
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 奔走相告
- phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 戴安娜 怎么 逃走 的
- Vậy làm cách nào để Diana thoát được?
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 逃离 虎口
- thoát khỏi miệng hùm
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
- 奔泻 千里
- tuôn chảy ngàn dặm
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
- 狗 逃奔 了
- Con chó đã chạy trốn.
- 逃奔 他 乡
- trốn đi nơi khác
- 她 和 她 的 情人 上星期 私奔 了
- Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逃奔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃奔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奔›
逃›