Đọc nhanh: 叛逃罪 (bạn đào tội). Ý nghĩa là: tội trốn đi nước ngoài nhằm phá hoại an ninh quốc gia.
Ý nghĩa của 叛逃罪 khi là Danh từ
✪ tội trốn đi nước ngoài nhằm phá hoại an ninh quốc gia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛逃罪
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 逃脱 罪责
- thoát khỏi trách nhiệm của hành vi tội ác.
- 罪责难逃
- khó tránh chịu tội.
- 畏罪潜逃
- sợ tội bỏ trốn; có tội phải trốn.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 叛逆行为 被 视为 严重 罪行
- Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 船员 夺船 未遂 均 以 叛乱 罪 被 枪决
- Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.
- 防止 犯罪分子 潜逃
- đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
- 那个 罪犯 携款 逃跑 了
- Tên tội phạm đó mang tiền chạy trốn rồi.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叛逃罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叛逃罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叛›
罪›
逃›