Hán tự: 迎
Đọc nhanh: 迎 (nghênh.nghịnh.nghinh). Ý nghĩa là: nghênh; nghênh tiếp; nghênh đón, gặp; đón; hứng lấy, họ Nghênh. Ví dụ : - 我去迎他。 Tôi đi tiếp đón anh ấy.. - 他迎上前去。 Anh ấy tiến lên nghênh đón.. - 小朋友们迎着海风跑向大海。 Các bạn nhỏ đón gió chạy về phía biển.
Ý nghĩa của 迎 khi là Động từ
✪ nghênh; nghênh tiếp; nghênh đón
面向对方走过去;接对方一起来
- 我 去 迎 他
- Tôi đi tiếp đón anh ấy.
- 他 迎 上 前去
- Anh ấy tiến lên nghênh đón.
✪ gặp; đón; hứng lấy
面向;对着
- 小朋友 们 迎 着 海风 跑 向 大海
- Các bạn nhỏ đón gió chạy về phía biển.
- 我们 迎接 每 一个 新 的 机会
- Chúng tôi đón nhận mọi cơ hội mới.
Ý nghĩa của 迎 khi là Danh từ
✪ họ Nghênh
姓
- 他 姓 迎
- Anh ấy họ Nghênh.
- 我 的 朋友 姓迎
- Bạn của tôi họ Nghênh.
So sánh, Phân biệt 迎 với từ khác
✪ 欢迎 vs 迎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎
- 阿谀逢迎
- a dua nịnh hót
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 欢迎您 来到 义乌 !
- Hoan nghênh bạn đến với Nghĩa Ô!
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 欢迎光临 , 请 坐
- Chào mừng quý khách, mời ngồi.
- 孩子 们 昂昂 迎接
- Các em nhỏ hăng hái đón nhận.
- 欢迎 贵宾
- Chào mừng quý khách
- 第一版 很 受欢迎
- Lần xuất bản đầu tiên rất được yêu thích.
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 谁 将 兵 去 迎敌
- Ai dẫn quân đi nghênh địch.
- 我队 在 决赛 中将 迎战 欧洲 劲旅
- Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.
- 迎战 敌军
- nghênh chiến quân giặc
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 腊月 , 人们 准备 迎接 春节
- Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.
- 降价 拍卖 商品 受欢迎
- Hàng hóa bán hạ giá rất được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm迎›