Hán tự: 夺
Đọc nhanh: 夺 (đoạt). Ý nghĩa là: cướp; đoạt; cướp đoạt, đạt; giành, áp đảo; lấn lướt. Ví dụ : - 敌人妄图夺城。 Địch muốn cướp thành.. - 小偷悄悄夺物。 Tên trộm lén lút cướp đồ.. - 学生努力夺魁首。 Học sinh nỗ lực đạt quán quân.
Ý nghĩa của 夺 khi là Động từ
✪ cướp; đoạt; cướp đoạt
强取;抢
- 敌人 妄图 夺城
- Địch muốn cướp thành.
- 小偷 悄悄 夺物
- Tên trộm lén lút cướp đồ.
✪ đạt; giành
争先取到
- 学生 努力 夺魁 首
- Học sinh nỗ lực đạt quán quân.
- 选手 积极 夺冠军
- Các cầu thủ nỗ lực giành chức vô địch.
✪ áp đảo; lấn lướt
胜过;压倒
- 他 的 才能 夺目
- Tài năng của anh ấy áp đảo.
- 她 的 气势 夺 别人
- Khí thế của cô ấy áp đảo người khác.
✪ tước đoạt; làm mất đi
使失去
- 车祸 夺 他 性命
- Tai nạn xe hơi đã cướp đi mạng sống của anh ấy.
- 洪水 夺民 家园
- Lũ lụt cướp nhà cửa của dân chúng.
- 战争 夺人 幸福
- Chiến tranh cướp hạnh phúc của người ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mất; mất đi; lỡ
失去
- 老师 片刻 夺 了 耐心
- Thầy giáo trong khoảnh khắc mất sự kiên nhẫn.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
✪ quyết định; giải quyết
做决定
- 领导 果断 夺 了 策
- Lãnh đạo quả quyết quyết định.
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 我们 迅速 夺 计划
- Chúng ta nhanh chóng quyết định kế hoạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sót; rớt
(文字) 脱漏
- 那 篇文章 多夺漏
- Bài văn đó có nhiều thiếu sót.
- 那页 笔记 存夺漏
- Ghi chép trang đó có thiếu sót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 艳丽夺目
- xinh đẹp loá mắt
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 掠夺 财物
- cướp tài sản.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 夺 江山 易 , 坐江山 难
- chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
- 老师 片刻 夺 了 耐心
- Thầy giáo trong khoảnh khắc mất sự kiên nhẫn.
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 敌人 妄图 夺城
- Địch muốn cướp thành.
- 残毒 的 掠夺
- cướp giật tàn ác
- 攘夺 政权
- cướp chính quyền.
- 这 一场 白手 夺刀 演得 很 精彩
- màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夺›