jiē

Từ hán việt: 【tiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếp). Ý nghĩa là: gần; chạm; tiếp xúc, nối; nối tiếp; nối lại; kết nối, liên tiếp; tiếp tục. Ví dụ : - 。 Anh ấy chạm vào tay tôi.. - 。 Đừng gần khu vực nguy hiểm.. - 线。 Chúng ta cần nối dây này lại.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gần; chạm; tiếp xúc

挨近;碰;触

Ví dụ:
  • - 接触 jiēchù dào le de shǒu

    - Anh ấy chạm vào tay tôi.

  • - 不要 búyào 接近 jiējìn 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Đừng gần khu vực nguy hiểm.

nối; nối tiếp; nối lại; kết nối

连接

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 接上 jiēshàng 这个 zhègè 线 xiàn

    - Chúng ta cần nối dây này lại.

  • - 这个 zhègè 设备 shèbèi yào 接到 jiēdào 电源 diànyuán

    - Thiết bị này cần kết nối với nguồn điện.

liên tiếp; tiếp tục

连续;继续

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 接着 jiēzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 休息 xiūxī

    - Họ tiếp tục làm việc mà không nghỉ.

  • - 我们 wǒmen 接着 jiēzhe 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta tiếp tục thảo luận vấn đề này.

thay; nhận; tiếp nhận; thay thế (công việc)

接过别人的工作继续干

Ví dụ:
  • - 我接 wǒjiē 王老师 wánglǎoshī de le

    - Tôi đã nhận lớp của thầy Vương.

  • - 接替 jiētì le de 职位 zhíwèi

    - Cô ấy đã thay thế vị trí của tôi.

nhận; đỡ; bắt; đón lấy; nhận lấy

用手托住或承受

Ví dụ:
  • - 接过 jiēguò le gěi de 礼物 lǐwù

    - Tôi đã nhận món quà của cô ấy.

  • - 接球 jiēqiú de 技术 jìshù 很棒 hěnbàng

    - Kỹ thuật đón bóng của cô ấy rất tuyệt.

đón; nhận; tiếp nhận; chấp nhận

接收;接受

Ví dụ:
  • - 接纳 jiēnà le de 建议 jiànyì

    - Anh ấy đã chấp nhận đề nghị của tôi.

  • - 他们 tāmen 接到 jiēdào le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Họ đã nhận được tin tốt.

đón; gặp; đón tiếp

迎接

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào jiē 孩子 háizi

    - Tôi đến trường học đón con.

  • - dào 机场 jīchǎng jiē de 朋友 péngyou

    - Tôi đến sân bay đón bạn tôi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Tiếp

Ví dụ:
  • - jiē 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Tiếp là thầy giáo của tôi.

  • - jiē 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Thầy giáo Tiếp là bạn của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

接 + Tân ngữ (球、书包、树叶、钥匙、捐款)

Ví dụ:
  • - zhe 篮球 lánqiú 接住 jiēzhù le

    - Cậu ấy bắt lấy quả bóng rổ.

  • - 伸手 shēnshǒu jiē 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy đưa tay ra bắt lấy chìa khoá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 丹尼 dānní 接触 jiēchù le 沙林 shālín

    - Danny đã tiếp xúc với sarin.

  • - 摩肩接踵 mójiānjiēzhǒng

    - kề vai nối gót.

  • - 接受 jiēshòu 忠告 zhōnggào

    - tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.

  • - 矜持 jīnchí 接受 jiēshòu le 礼物 lǐwù

    - Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.

  • - 会谈 huìtán 接近 jiējìn 尾声 wěishēng

    - cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.

  • - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 血癌 xuèái 治疗 zhìliáo

    - Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.

  • - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 癌症 áizhèng 治疗 zhìliáo

    - Cô ấy đang điều trị ung thư.

  • - 现在 xiànzài gāi 艾奥瓦 àiàowǎ 老师 lǎoshī 接受 jiēshòu 丛林 cónglín 反攻 fǎngōng le

    - Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.

  • - 不会 búhuì 接受 jiēshòu de 回答 huídá

    - Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.

  • - 交接 jiāojiē de 朋友 péngyou shì 爱好 àihào 京剧 jīngjù de

    - những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.

  • - 忻悦 xīnyuè 接受 jiēshòu

    - Anh ấy chấp nhận một cách vui mừng.

  • - 连接 liánjiē 线路 xiànlù

    - nối các tuyến đường.

  • - yǒu 间接 jiànjiē 证据 zhèngjù 指向 zhǐxiàng 安德鲁 āndélǔ · 坎贝尔 kǎnbèiěr

    - Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.

  • - 电灯 diàndēng 安好 ānhǎo le 但是 dànshì hái méi 接火 jiēhuǒ

    - bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.

  • - 5 yuè 18 成功 chénggōng zài 匈牙利 xiōngyálì 布达佩斯 bùdápèisī 接种 jiēzhòng 德纳 dénà 疫苗 yìmiáo

    - Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5

  • - 培养 péiyǎng 革命 gémìng de 接班人 jiēbānrén

    - bồi dưỡng người kế tục cách mạng.

  • - 贫困地区 pínkùndìqū 优先 yōuxiān 接受 jiēshòu 援助 yuánzhù

    - Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.

  • - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 接

Hình ảnh minh họa cho từ 接

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao