Hán tự: 接
Đọc nhanh: 接 (tiếp). Ý nghĩa là: gần; chạm; tiếp xúc, nối; nối tiếp; nối lại; kết nối, liên tiếp; tiếp tục. Ví dụ : - 他接触到了我的手。 Anh ấy chạm vào tay tôi.. - 不要接近危险区域。 Đừng gần khu vực nguy hiểm.. - 我们需要接上这个线。 Chúng ta cần nối dây này lại.
Ý nghĩa của 接 khi là Động từ
✪ gần; chạm; tiếp xúc
挨近;碰;触
- 他 接触 到 了 我 的 手
- Anh ấy chạm vào tay tôi.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
✪ nối; nối tiếp; nối lại; kết nối
连接
- 我们 需要 接上 这个 线
- Chúng ta cần nối dây này lại.
- 这个 设备 要 接到 电源
- Thiết bị này cần kết nối với nguồn điện.
✪ liên tiếp; tiếp tục
连续;继续
- 他们 接着 工作 没有 休息
- Họ tiếp tục làm việc mà không nghỉ.
- 我们 接着 讨论 这个 问题
- Chúng ta tiếp tục thảo luận vấn đề này.
✪ thay; nhận; tiếp nhận; thay thế (công việc)
接过别人的工作继续干
- 我接 王老师 的 课 了
- Tôi đã nhận lớp của thầy Vương.
- 她 接替 了 我 的 职位
- Cô ấy đã thay thế vị trí của tôi.
✪ nhận; đỡ; bắt; đón lấy; nhận lấy
用手托住或承受
- 我 接过 了 他 给 的 礼物
- Tôi đã nhận món quà của cô ấy.
- 她 接球 的 技术 很棒
- Kỹ thuật đón bóng của cô ấy rất tuyệt.
✪ đón; nhận; tiếp nhận; chấp nhận
接收;接受
- 他 接纳 了 我 的 建议
- Anh ấy đã chấp nhận đề nghị của tôi.
- 他们 接到 了 好消息
- Họ đã nhận được tin tốt.
✪ đón; gặp; đón tiếp
迎接
- 我 去 学校 接 孩子
- Tôi đến trường học đón con.
- 我 到 机场 接 我 的 朋友
- Tôi đến sân bay đón bạn tôi.
Ý nghĩa của 接 khi là Danh từ
✪ họ Tiếp
姓
- 接 先生 是 我 的 老师
- Ông Tiếp là thầy giáo của tôi.
- 接 老师 是 我 的 朋友
- Thầy giáo Tiếp là bạn của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接
✪ 接 + Tân ngữ (球、书包、树叶、钥匙、捐款)
- 他 拿 着 篮球 接住 了
- Cậu ấy bắt lấy quả bóng rổ.
- 他 伸手 接 钥匙
- Anh ấy đưa tay ra bắt lấy chìa khoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 她 正在 接受 癌症 治疗
- Cô ấy đang điều trị ung thư.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 我 不会 接受 你 的 回答
- Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 他 忻悦 地 接受
- Anh ấy chấp nhận một cách vui mừng.
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›