Đọc nhanh: 缩短运送里程 (súc đoản vận tống lí trình). Ý nghĩa là: rút ngắn lộ trình vận chuyển.
Ý nghĩa của 缩短运送里程 khi là Danh từ
✪ rút ngắn lộ trình vận chuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩短运送里程
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 游程 三千里
- lộ trình 3.000 dặm
- 缩短 战线
- thu ngắn chiến tuyến
- 我 本来 是 要 去 里 约 参加 奥运会 的
- Tôi đã đến Thế vận hội Rio.
- 运动 后 , 肌肉 会 自然 收缩
- Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.
- 里程表
- bảng lộ trình.
- 运送 肥料
- chuyên chở phân bón
- 发送 短信
- Gửi tin nhắn.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 行程 万里
- hành trình vạn dặm
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 这次 横渡 , 泳程 五公里
- vượt sông lần này, cự li bơi 5km.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 短途 贩运
- buôn chuyến ngắn
- 短程 运输
- vận tải hành trình ngắn
- 缩短 列车 的 运行 时间
- Rút ngắn thời gian vận hành của đoàn tàu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缩短运送里程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缩短运送里程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm短›
程›
缩›
运›
送›
里›