Đọc nhanh: 退货 (thối hoá). Ý nghĩa là: trả hàng; hoàn hàng, hàng hóa bị trả lại . Ví dụ : - 他决定把这件衣服退货。 Anh ấy quyết định trả lại chiếc áo này.. - 商店允许七天内退货。 Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.. - 顾客要求退货并退款。 Khách hàng yêu cầu trả hàng và hoàn tiền.
Ý nghĩa của 退货 khi là Động từ
✪ trả hàng; hoàn hàng
把已购或订购的货物退回原出售单位或生产单位
- 他 决定 把 这件 衣服 退货
- Anh ấy quyết định trả lại chiếc áo này.
- 商店 允许 七天 内 退货
- Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.
- 顾客 要求 退货 并 退款
- Khách hàng yêu cầu trả hàng và hoàn tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 退货 khi là Danh từ
✪ hàng hóa bị trả lại
退回的货物
- 这些 退货 需要 重新 检查
- Những hàng hóa trả lại cần được kiểm tra lại.
- 退货 已经 送回 仓库 了
- Hàng trả lại đã được gửi về kho.
- 他 负责 处理 所有 的 退货
- Anh ấy phụ trách xử lý tất cả hàng trả lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退货
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 员工 被 辞退 了
- Nhân viên đã bị sa thải.
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 商店 允许 七天 内 退货
- Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.
- 顾客 要求 退货 并 退款
- Khách hàng yêu cầu trả hàng và hoàn tiền.
- 老板 , 我 想 退货
- Ông chủ, tôi muốn trả hàng.
- 我要 办理 退货 手续
- Tôi cần làm thủ tục trả hàng.
- 客户 索赔 退货 的 费用
- Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.
- 货物 出门 , 概不 退换
- Hàng bán ra, không được đổi.
- 退货 已经 送回 仓库 了
- Hàng trả lại đã được gửi về kho.
- 他 负责 处理 所有 的 退货
- Anh ấy phụ trách xử lý tất cả hàng trả lại.
- 他 决定 把 这件 衣服 退货
- Anh ấy quyết định trả lại chiếc áo này.
- 我 需要 收据 来 退货
- Tôi cần biên lai để trả hàng.
- 这些 退货 需要 重新 检查
- Những hàng hóa trả lại cần được kiểm tra lại.
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 退货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm货›
退›