送医 sòng yī

Từ hán việt: 【tống y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "送医" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tống y). Ý nghĩa là: gửi hoặc chuyển đến bệnh viện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 送医 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 送医 khi là Động từ

gửi hoặc chuyển đến bệnh viện

to send or deliver to the hospital

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送医

  • - sòng 弟弟 dìdì 上学 shàngxué

    - Tôi đưa em trai đến trường.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 哥哥 gēge 按摩 ànmó

    - Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 沃尔特 wòěrtè · 弗里 fúlǐ 曼等 mànděng 医生 yīshēng 声称 shēngchēng

    - Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố

  • - 小明 xiǎomíng 玩具 wánjù 送给 sònggěi le 妹妹 mèimei

    - Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.

  • - sòng 奶奶 nǎinai 水果 shuǐguǒ

    - Tặng trái cây cho bà.

  • - sòng 片子 piānzi

    - mang phim đi chiếu; giao phim.

  • - 他呼 tāhū 医生 yīshēng 快来 kuàilái ya

    - Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.

  • - 护送 hùsòng 伤员 shāngyuán

    - hộ tống người bị thương.

  • - 新娘 xīnniáng yóu 家人 jiārén 送往 sòngwǎng 男家 nánjiā

    - Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.

  • - 放送 fàngsòng 音乐 yīnyuè

    - phát nhạc; phát thanh âm nhạc.

  • - 播送 bōsòng 音乐 yīnyuè

    - phát thanh âm nhạc

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 投医 tóuyī 求药 qiúyào

    - tìm thầy tìm thuốc

  • - 医生 yīshēng zài 探伤 tànshāng

    - Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.

  • - jié 辆车 liàngchē sòng 病人 bìngrén shàng 医院 yīyuàn

    - Cô ấy chặn một chiếc xe đưa bệnh nhân đến bệnh viện.

  • - wǎng 急诊 jízhěn 送医 sòngyī

    - Bạn đưa anh ta đến khoa cấp cứu.

  • - 送到 sòngdào 医院 yīyuàn rén 已经 yǐjīng 昏迷 hūnmí 过去 guòqù le

    - khi đưa đến bệnh viện thì đã hôn mê rồi.

  • - zhè 孩子 háizi 误吞 wùtūn le 东西 dōngxī 马上 mǎshàng sòng 医院 yīyuàn ba

    - Đứa trẻ này nuốt nhầm đồ rồi, đưa nó đi bệnh viện mau lên!

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 送医

Hình ảnh minh họa cho từ 送医

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送医 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao