Đọc nhanh: 退货折让作业流程 (thối hoá chiết nhượng tá nghiệp lưu trình). Ý nghĩa là: Lưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về.
Ý nghĩa của 退货折让作业流程 khi là Danh từ
✪ Lưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退货折让作业流程
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 雨水 让 溪流 浊 了
- Mưa làm cho suối nước đục.
- 设置 专业课程
- thiết lập giáo trình chuyên ngành.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 冷空气 让 我 流鼻涕
- Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 她 总是 按时 交 作业
- Cô ấy luôn nộp bài đúng hạn.
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 流窜作案
- bọn phỉ gây án xong chạy trốn tán loạn.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 她 昨晚 熬夜 写 作业 了
- Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.
- 抢险 救援 作业
- Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 别扰 她 , 让 她 好好 做作业
- Đừng quấy nhiễu nó, để nó tập trung làm bài tập.
- 货物 的 销售 流程 是 由 甲方 决定
- Quy trình tiêu thụ của hàng hóa là do bên A quyết định.
- 我们 需要 优化 操作 流程
- Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình thực hiện.
- 工作 流程 需要 被 优化
- Quy trình làm việc cần được tối ưu hóa.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
- 项目 团队 健全 了 工作 流程
- Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 退货折让作业流程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退货折让作业流程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
作›
折›
流›
程›
让›
货›
退›