Đọc nhanh: 迷失方向 (mê thất phương hướng). Ý nghĩa là: lầm đường lạc lối.
Ý nghĩa của 迷失方向 khi là Động từ
✪ lầm đường lạc lối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷失方向
- 把握 方向盘
- Chầm chắc tay lái
- 光线 瞬间 改变 了 方向
- Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 轮船 的 舵 掌控 方向
- Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
- 他 把握 着 方向盘
- Anh ấy tay cầm vô lăng.
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 大般 出港 向 远方
- Tàu lớn rời cảng hướng về phía xa.
- 鸟飞 向 南方
- Chim bay về phía nam.
- 他 操纵 了 方向盘
- Anh ấy điều khiển vô lăng.
- 迷失方向
- lạc mất phương hướng.
- 我 向 公司 索赔 损失
- Tôi yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 此仗 双方 损失惨重
- Trong trận chiến này, hai bên đều tổn thất nặng nề.
- 失去 方向 的 行舟
- con thuyền mất đi phương hướng
- 她 对 我们 的 警告 充耳不闻 , 结果 迷失 了 方向
- Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
- 在 大 森林 里 迷失方向 , 很难 找到 出路
- giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.
- 雾 太浓 了 所以 我 迷失方向
- Sương mù quá dày đặc nên tôi bị lạc mất phương hướng.
- 他 在 这儿 迷 方向 了
- Anh ấy bị lạc ở đây rồi.
- 我 在 山里 迷失 了 方向
- Tôi bị mất phương hướng trong núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迷失方向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷失方向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
失›
方›
迷›