Đọc nhanh: 迷途 (mê đồ). Ý nghĩa là: lạc đường; lạc loài; lạc bước, sai đường; con đường sai lầm. Ví dụ : - 迷途知返。 lạc đường, biết đường quay trở về; biết ăn năn hối lỗi.
✪ lạc đường; lạc loài; lạc bước
迷失道路
- 迷途知返
- lạc đường, biết đường quay trở về; biết ăn năn hối lỗi.
✪ sai đường; con đường sai lầm
错误的道路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷途
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 孩子 们 都 着迷 于 新 游戏
- Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 迷途知返
- lạc đường, biết đường quay trở về; biết ăn năn hối lỗi.
- 旅途 风光 真 迷人
- Phong cảnh trên hành trình thật hữu tình.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迷途
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm迷›
途›