Đọc nhanh: 认清 (nhận thanh). Ý nghĩa là: Phân biệt; nhận ra; nhận rõ; hiểu; nhìn nhận. Ví dụ : - 认清他的本来面目。 Nhận ra bộ mặt thật của anh ấy.
Ý nghĩa của 认清 khi là Động từ
✪ Phân biệt; nhận ra; nhận rõ; hiểu; nhìn nhận
认清,读音是rèn qīng,汉语词语,意思是识别…的性质,看清…的特点∶看出。
- 认清 他 的 本来面目
- Nhận ra bộ mặt thật của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认清
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 认清 他 的 本来面目
- Nhận ra bộ mặt thật của anh ấy.
- 我 只 看见 后 身 , 认不清 是 谁
- tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai.
- 请 确认 发货 清单
- Vui lòng xác nhận danh sách hàng hóa gửi.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 认清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
认›