Hán tự: 迟
Đọc nhanh: 迟 (trì.trí). Ý nghĩa là: chậm; chần chừ; trì trệ, trễ; muộn, họ Trì. Ví dụ : - 他总是行动很迟。 Anh ta luôn hành động rất chậm.. - 他对这件事迟迟不决。 Anh ta chần chừ mãi mà không quyết định về việc này.. - 昨儿睡得太迟了。 Hôm qua đi ngủ muộn quá.
Ý nghĩa của 迟 khi là Tính từ
✪ chậm; chần chừ; trì trệ
慢
- 他 总是 行动 很迟
- Anh ta luôn hành động rất chậm.
- 他 对 这件 事 迟迟 不决
- Anh ta chần chừ mãi mà không quyết định về việc này.
✪ trễ; muộn
比规定的时间或合适的时间靠后
- 昨儿 睡得 太迟 了
- Hôm qua đi ngủ muộn quá.
- 他 来得 很迟
- Anh ta đến rất muộn.
Ý nghĩa của 迟 khi là Danh từ
✪ họ Trì
姓
- 迟 先生 , 很 高兴 见到 您
- Ông Trì rất vui khi được gặp ông.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迟
✪ 迟迟 + 不/ 没 + Động từ
Trì trệ chưa bắt đầu làm gì
- 这个 项目 迟迟 没 动工
- Dự án này trì trệ vẫn chưa hoạt động.
- 会议 迟迟 没有 开始
- Cuộc họp mãi mà không bắt đầu.
✪ Động từ ( 来/ 去/ 睡 )+ 迟 + 了
Đến muộn; ngủ muộn
- 对不起 , 我来 迟 了
- Xin lỗi tôi tới trễ.
So sánh, Phân biệt 迟 với từ khác
✪ 迟 vs 晚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟
- 他怨 她 总是 迟到
- Anh ấy trách cô ấy luôn đến muộn.
- 欸 , 你 怎么 又 迟到 了 ?
- Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?
- 路上 堵车 , 乃 迟到 了
- Đường bị tắc thế là đã đến muộn.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 交通拥堵 导致 迟到
- Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.
- 因为 堵车 , 我 迟到 了
- Vì tắc đường, anh ấy bị muộn rồi.
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 由于 堵车 , 所以 他 迟到 了
- Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.
- 原来 是 堵车 , 难怪 你 迟到 了
- Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 因为 交通堵塞 , 我 上班 迟到 了
- Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 开会 日期 推迟 一天
- Thời gian họp dời lại một ngày.
- 糟糕 ! 要 迟到 了
- Thôi xong, sắp muộn rồi.
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 他 势必会 迟到
- Anh ấy chắc chắn sẽ đến muộn.
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
- 你 这 段时间 怎么 总是 迟到
- Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm迟›