chí

Từ hán việt: 【trì.trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trì.trí). Ý nghĩa là: chậm; chần chừ; trì trệ, trễ; muộn, họ Trì. Ví dụ : - 。 Anh ta luôn hành động rất chậm.. - 。 Anh ta chần chừ mãi mà không quyết định về việc này.. - 。 Hôm qua đi ngủ muộn quá.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chậm; chần chừ; trì trệ

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 行动 xíngdòng 很迟 hěnchí

    - Anh ta luôn hành động rất chậm.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì 迟迟 chíchí 不决 bùjué

    - Anh ta chần chừ mãi mà không quyết định về việc này.

trễ; muộn

比规定的时间或合适的时间靠后

Ví dụ:
  • - 昨儿 zuóer 睡得 shuìdé 太迟 tàichí le

    - Hôm qua đi ngủ muộn quá.

  • - 来得 láide 很迟 hěnchí

    - Anh ta đến rất muộn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Trì

Ví dụ:
  • - chí 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Ông Trì rất vui khi được gặp ông.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

迟迟 + 不/ 没 + Động từ

Trì trệ chưa bắt đầu làm gì

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 迟迟 chíchí méi 动工 dònggōng

    - Dự án này trì trệ vẫn chưa hoạt động.

  • - 会议 huìyì 迟迟 chíchí 没有 méiyǒu 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp mãi mà không bắt đầu.

Động từ ( 来/ 去/ 睡 )+ 迟 + 了

Đến muộn; ngủ muộn

Ví dụ:
  • - 对不起 duìbùqǐ 我来 wǒlái chí le

    - Xin lỗi tôi tới trễ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

迟 vs 晚

Giải thích:

Ý nghĩa "" và "" có chỗ giống nhau, nhưng "" có thể trùng lặp, "" không thể trùng lặp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 他怨 tāyuàn 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Anh ấy trách cô ấy luôn đến muộn.

  • - āi 怎么 zěnme yòu 迟到 chídào le

    - Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?

  • - 路上 lùshàng 堵车 dǔchē nǎi 迟到 chídào le

    - Đường bị tắc thế là đã đến muộn.

  • - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 导致 dǎozhì 迟到 chídào

    - Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.

  • - 因为 yīnwèi 堵车 dǔchē 迟到 chídào le

    - Vì tắc đường, anh ấy bị muộn rồi.

  • - 可不 kěbù 上班 shàngbān 堵车 dǔchē 迟到 chídào

    - Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.

  • - 由于 yóuyú 堵车 dǔchē 所以 suǒyǐ 迟到 chídào le

    - Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.

  • - 原来 yuánlái shì 堵车 dǔchē 难怪 nánguài 迟到 chídào le

    - Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.

  • - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 因而 yīnér 我们 wǒmen 迟到 chídào le

    - Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.

  • - 之所以 zhīsuǒyǐ 迟到 chídào 是因为 shìyīnwèi 堵车 dǔchē

    - Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.

  • - 因为 yīnwèi 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 上班 shàngbān 迟到 chídào le

    - Tôi đi làm muộn vì tắc đường.

  • - 我们 wǒmen 推迟 tuīchí le 旅行 lǚxíng 安排 ānpái

    - Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.

  • - 迟到 chídào 15 分钟 fēnzhōng 以上 yǐshàng àn 旷课 kuàngkè lùn

    - Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.

  • - 开会 kāihuì 日期 rìqī 推迟 tuīchí 一天 yìtiān

    - Thời gian họp dời lại một ngày.

  • - 糟糕 zāogāo yào 迟到 chídào le

    - Thôi xong, sắp muộn rồi.

  • - 畏缩不前 wèisuōbùqián de huò 落后 luòhòu de 迟误 chíwù 拖拉 tuōlā de

    - Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.

  • - 势必会 shìbìhuì 迟到 chídào

    - Anh ấy chắc chắn sẽ đến muộn.

  • - 校长 xiàozhǎng duì 迟到 chídào de 学生 xuésheng 予以 yǔyǐ 批评 pīpíng

    - Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.

  • - zhè 段时间 duànshíjiān 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迟

Hình ảnh minh họa cho từ 迟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao