Đọc nhanh: 进行通信 (tiến hành thông tín). Ý nghĩa là: thực hiện liên lạc, giao tiếp.
Ý nghĩa của 进行通信 khi là Từ điển
✪ thực hiện liên lạc
to carry out communications
✪ giao tiếp
to communicate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进行通信
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 会议 安排 在 下旬 进行
- Cuộc họp được sắp xếp vào cuối tháng.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 舞者 每天 进行 训练
- Các vũ công tập luyện mỗi ngày.
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 按照 开列 的 项目 进行
- làm theo những khâu đã được liệt kê.
- 通过 国际 合作 进行 救援
- Tiến hành cứu trợ thông qua hợp tác quốc tế.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 通过 动员 社会 力量 进行 救援
- Tiến hành cứu hộ thông qua việc huy động sức mạnh xã hội.
- 选择 合适 方式 进行 沟通
- Lựa chọn phương pháp phù hợp để giao tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进行通信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进行通信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
行›
进›
通›