Đọc nhanh: 进行编程 (tiến hành biên trình). Ý nghĩa là: chương trình thực thi.
Ý nghĩa của 进行编程 khi là Từ điển
✪ chương trình thực thi
executable program
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进行编程
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 舞者 每天 进行 训练
- Các vũ công tập luyện mỗi ngày.
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 按照 开列 的 项目 进行
- làm theo những khâu đã được liệt kê.
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 我们 编组 进行 项目
- Chúng tôi lập nhóm để thực hiện dự án.
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 道路 修复 工程 正在 进行
- Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进行编程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进行编程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm程›
编›
行›
进›