不要客气,还要请你多多指教 bùyào kèqì, hái yào qǐng nǐ duōduō zhǐjiào

Từ hán việt: 【bất yếu khách khí hoàn yếu thỉnh nhĩ đa đa chỉ giáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不要客气,还要请你多多指教" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất yếu khách khí hoàn yếu thỉnh nhĩ đa đa chỉ giáo). Ý nghĩa là: Đừng khách sáo; còn phải nhờ ông chỉ giáo nhiều..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不要客气,还要请你多多指教 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 不要客气,还要请你多多指教 khi là Câu thường

Đừng khách sáo; còn phải nhờ ông chỉ giáo nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不要客气,还要请你多多指教

  • - 会后 huìhòu 还要 háiyào 演戏 yǎnxì qǐng kàn

    - Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.

  • - qǐng zuò 不要 búyào 客气 kèqi

    - Mời ngồi, đừng khách sáo.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • - shì yào 试着 shìzhe 招揽 zhāolǎn 客人 kèrén 还是 háishì yào 他们 tāmen 吓跑 xiàpǎo

    - Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?

  • - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • - 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo 不要 búyào duō 劳神 láoshén

    - sức khoẻ của anh không tốt, không nên làm hao tổn tinh thần.

  • - 看看 kànkàn hái 一副 yīfù 要死不活 yàosǐbùhuó de 样子 yàngzi

    - Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy

  • - qǐng 多多指教 duōduōzhǐjiào

    - Mong thầy chỉ bảo nhiều hơn!

  • - qǐng 多多指教 duōduōzhǐjiào zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Mong bạn chỉ giáo nhiều hơn về bài viết này.

  • - bié 重色轻友 zhòngsèqīngyǒu shì zhǐ 不要 búyào jiāng de 女友 nǚyǒu huò 男友 nányǒu kàn de 朋友 péngyou hái 重要 zhòngyào

    - Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.

  • - 衣服 yīfú 只要 zhǐyào 穿着 chuānzhe 暖和 nuǎnhuo 就行 jiùxíng 不必 bùbì 多去 duōqù 考究 kǎojiū

    - quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.

  • - 一件 yījiàn T恤 Txù shān yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme 花项 huāxiàng 要不了 yàobùliǎo 这么 zhème duō de qián

    - không có khoản chi tiêu nào, không cần nhiều tiền vậy đâu.

  • - 每到 měidào 星期六 xīngqīliù 我们 wǒmen chǎng 总要 zǒngyào 放场 fàngchǎng 电影 diànyǐng zhè 差不多 chàbùduō chéng le 定例 dìnglì le

    - cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.

  • - shì 疯子 fēngzi qǐng 不要 búyào 招惹 zhāorě

    - Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta

  • - 不要 búyào 多嘴 duōzuǐ 免得 miǎnde 惹麻烦 rěmáfan

    - Đừng nhiều lời, kẻo gây rắc rối.

  • - qǐng 不要 búyào 爱上 àishàng 高大魁梧 gāodàkuíwú de 男人 nánrén duì 你好 nǐhǎo jiù 还行 háixíng

    - Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được

  • - 特别 tèbié 抠门儿 kōuméner wèn yào 一毛钱 yīmáoqián 多一分 duōyīfēn dōu gěi

    - Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.

  • - 过奖 guòjiǎng le 还要 háiyào duō 努力 nǔlì

    - Bạn quá khen, tôi còn phải cố gắng nhiều hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不要客气,还要请你多多指教

Hình ảnh minh họa cho từ 不要客气,还要请你多多指教

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不要客气,还要请你多多指教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao