Đọc nhanh: 近乎同步 (cận hồ đồng bộ). Ý nghĩa là: plesiochronous.
Ý nghĩa của 近乎同步 khi là Danh từ
✪ plesiochronous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近乎同步
- 套近乎
- thắt chặt quan hệ.
- 洎 乎 近世
- cho đến thời gần đây.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 他 最近 确实 有些 进步
- Gần đây, anh ấy thực sự có tiến bộ.
- 成功 乎 近在眼前 ?
- Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?
- 他们 几乎 同时 到达
- Họ gần như đến cùng một lúc.
- 每个 团队 的 步伐 不同
- Tiến độ của mỗi đội là khác nhau.
- 在 我 听 来 、 上海 话 和 北京 话 几乎 完全 不同
- Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.
- 他 常常 套近乎 同事
- Anh ấy thường lôi kéo đồng nghiệp.
- 脚步声 从 远处 渐渐 逼近
- tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
- 我们 陪同 父母 去 散步
- Chúng tôi đi dạo cùng bố mẹ.
- 我 喜欢 在 附近 的 公园 散步
- Tôi thích đi dạo ở công viên gần đây.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 他 和 小王 拉近乎
- anh ấy rất gần gũi với cậu Vương.
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 小偷 听到 走近 的 脚步声 , 吓 得 呆住 了
- Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 近乎同步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 近乎同步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乎›
同›
步›
近›