Đọc nhanh: 拉近乎 (lạp cận hồ). Ý nghĩa là: thấy người sang bắt quàng làm họ.
Ý nghĩa của 拉近乎 khi là Từ điển
✪ thấy người sang bắt quàng làm họ
跟不熟识的人拉拢关系,表示亲近 (多含 贬义) 也说套近乎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉近乎
- 斯拉夫 族
- dân tộc Xla-vơ
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 套近乎
- thắt chặt quan hệ.
- 洎 乎 近世
- cho đến thời gần đây.
- 成功 乎 近在眼前 ?
- Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?
- 他 常常 套近乎 同事
- Anh ấy thường lôi kéo đồng nghiệp.
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
- 他 和 小王 拉近乎
- anh ấy rất gần gũi với cậu Vương.
- 拉近 我们 之间 的 距离
- Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.
- 签售 能 拉近 偶像 与 粉丝 的 距离
- Ký tặng có thể rút ngắn khoảng cách giữa thần tượng và người hâm mộ
- 你 能 看到 他们 喜欢 什么 , 这 有助于 拉近 距离
- Cậu có thể nhìn ra bọn họ thích gì, điều này giúp ích cho việc kéo gần khoảng cách.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 看着 看着 , 天空 似乎 离 我 很 近 了
- Nhìn vào đó, bầu trời dường như đang ở rất gần tôi
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拉近乎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拉近乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乎›
拉›
近›