Hán tự: 好 学 近 乎 知 , 力 行 近 乎 仁 , 知 耻 近 乎 勇
Đọc nhanh: 好学近乎知,力行近乎仁,知耻近乎勇 (hảo học cận hồ tri lực hành cận hồ nhân tri sỉ cận hồ dũng). Ý nghĩa là: Yêu thích học tập là hiểu biết, siêng năng học tập là nhân từ, biết xấu hổ là dũng cảm (Khổng Tử).
Ý nghĩa của 好学近乎知,力行近乎仁,知耻近乎勇 khi là Câu thường
✪ Yêu thích học tập là hiểu biết, siêng năng học tập là nhân từ, biết xấu hổ là dũng cảm (Khổng Tử)
to love learning is akin to knowledge, to study diligently is akin to benevolence, to know shame is akin to courage (Confucius)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好学近乎知,力行近乎仁,知耻近乎勇
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 套近乎
- thắt chặt quan hệ.
- 洎 乎 近世
- cho đến thời gần đây.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 成功 乎 近在眼前 ?
- Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?
- 他 常常 套近乎 同事
- Anh ấy thường lôi kéo đồng nghiệp.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
- 青年人 身强力壮 , 多干点 活儿 不在乎
- Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao
- 这儿 离 学校 很近 , 一 转弯 儿 就 到 了
- ở đây gần trường lắm, chỉ rẽ một cái là đến.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 她 拿捏 着 说话 , 好像 不在乎
- Cô ấy giả vờ nói chuyện như không quan tâm.
- 据调查 , 学生 近视 率 很 高
- Dựa theo điều tra, tỷ lệ học sinh cận thị rất cao.
- 最近 抽查 了 一些 伙食 单位 , 卫生 工作 都 做 得 很 好
- gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 将近 期末考试 , 同学们 的 学习 更 紧张 了
- Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.
- 看着 看着 , 天空 似乎 离 我 很 近 了
- Nhìn vào đó, bầu trời dường như đang ở rất gần tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好学近乎知,力行近乎仁,知耻近乎勇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好学近乎知,力行近乎仁,知耻近乎勇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乎›
仁›
力›
勇›
好›
学›
知›
耻›
行›
近›