Đọc nhanh: 过节儿 (quá tiết nhi). Ý nghĩa là: lễ tiết; thủ tục (được coi trọng trong ứng xử), hiềm khích; thù hằn, chi tiết; tiểu tiết; nhỏ nhặt; cụ thể. Ví dụ : - 你们之间的过节儿,你也有不是的地方。 hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.. - 这虽是小过节儿,但也不能忽视。 mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.
Ý nghĩa của 过节儿 khi là Danh từ
✪ lễ tiết; thủ tục (được coi trọng trong ứng xử)
待人接物时所应重视的礼节或手续
✪ hiềm khích; thù hằn
嫌隙
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
✪ chi tiết; tiểu tiết; nhỏ nhặt; cụ thể
细节;琐事
- 这 虽 是 小 过节儿 , 但 也 不能 忽视
- mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.
✪ hiềm
因彼此不满或猜疑而发生的恶感
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过节儿
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 把面 再罗一 过儿
- Rây lại bột một lượt.
- 我 把 书温 了 好几 过儿
- tôi đã ôn bài mấy lần rồi.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 你 打算 在 哪儿 过 春节 ?
- Em định đón Tết ở đâu?
- 这 虽 是 小 过节儿 , 但 也 不能 忽视
- mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过节儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过节儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
节›
过›