Đọc nhanh: 边险 (biên hiểm). Ý nghĩa là: Xa xôi hiểm yếu. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: An Châu dân thị kì biên hiểm; bất tân vương hóa 安州民恃其邊險; 不賓王化 (Cao Thận truyện 高慎傳) Dân An Châu dựa vào thế xa xôi hiểm yếu; không quy thuận giáo hóa của vua. Chỗ hiểm yếu nơi biên giới..
Ý nghĩa của 边险 khi là Tính từ
✪ Xa xôi hiểm yếu. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: An Châu dân thị kì biên hiểm; bất tân vương hóa 安州民恃其邊險; 不賓王化 (Cao Thận truyện 高慎傳) Dân An Châu dựa vào thế xa xôi hiểm yếu; không quy thuận giáo hóa của vua. Chỗ hiểm yếu nơi biên giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边险
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 河 的 边缘 很 危险
- Bờ sông rất nguy hiểm.
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 马往 旁边 一闪 , 险些 把 我 摔下来
- ngựa nép vào bên cạnh, suýt nữa thì quăng tôi xuống đất.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm边›
险›