辨别力 biànbié lì

Từ hán việt: 【biện biệt lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辨别力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện biệt lực). Ý nghĩa là: khả năng phân biệt; sức phân biệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辨别力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 辨别力 khi là Danh từ

khả năng phân biệt; sức phân biệt

辨别的能力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨别力

  • - 农忙 nóngmáng 季节 jìjié yào 特别 tèbié 注意 zhùyì 合理安排 hélǐānpái 劳力 láolì

    - mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 提高 tígāo 级别 jíbié

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.

  • - 春暖 chūnnuǎn 雪融 xuěróng de 时候 shíhou 洪流 hóngliú de 冲刷 chōngshuā 特别 tèbié 猛烈 měngliè

    - Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.

  • - 逐步 zhúbù 消灭 xiāomiè 脑力劳动 nǎolìláodòng 体力劳动 tǐlìláodòng de 差别 chābié

    - Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.

  • - 你别 nǐbié 背太大 bèitàidà 压力 yālì

    - Bạn đừng gánh vác áp lực quá lớn.

  • - 辨别方向 biànbiéfāngxiàng

    - phân biệt phương hướng

  • - 新进 xīnjìn xiǎo 菜鸟 càiniǎo de 一定 yídìng yào 别人 biérén 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.

  • - 卧榻 wòtà 之侧 zhīcè 岂容 qǐróng 他人 tārén 鼾睡 hānshuì ( 比喻 bǐyù 不许 bùxǔ 别人 biérén 侵入 qīnrù 自己 zìjǐ de 势力范围 shìlifànwéi )

    - cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)

  • - 程序 chéngxù de 光影 guāngyǐng 辨别 biànbié yǒu 问题 wèntí

    - Nó thực sự gặp rắc rối với ánh sáng và bóng tối.

  • - 辨别真假 biànbiézhēnjiǎ

    - phân rõ thật giả

  • - 辨别 biànbié 真伪 zhēnwěi 正误 zhèngwù

    - Phân rõ thực giả, đúng sai

  • - 我们 wǒmen yào 辨别 biànbié 是非曲直 shìfēiqǔzhí

    - Chúng ta cần phân biệt phải trái.

  • - yǒu hěn qiáng de 辨识 biànshí 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 学会 xuéhuì 辨别真假 biànbiézhēnjiǎ

    - Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.

  • - qǐng 辨别 biànbié zhè 两种 liǎngzhǒng 颜色 yánsè de 差异 chāyì

    - Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.

  • - 别蔑 biémiè 对手 duìshǒu de 实力 shílì

    - Đừng xem thường sức mạnh của đối thủ.

  • - bié tài 用力 yònglì huì 努伤 nǔshāng

    - Đừng dùng quá sức sẽ bị thương.

  • - 嘲讽 cháofěng 别人 biérén de 努力 nǔlì

    - Anh ta chế nhạo nỗ lực của người khác.

  • - 别易 biéyì le de 努力 nǔlì

    - Bạn đừng coi thường nỗ lực của anh ấy.

  • - 那匹 nàpǐ luó 力气 lìqi 特别 tèbié

    - Con lừa đó sức lực rất lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辨别力

Hình ảnh minh họa cho từ 辨别力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辨别力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Bān , Bàn , Biǎn , Biàn , Piàn
    • Âm hán việt: Ban , Biếm , Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶ノ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJILJ (卜十戈中十)
    • Bảng mã:U+8FA8
    • Tần suất sử dụng:Cao