Đọc nhanh: 辨别力 (biện biệt lực). Ý nghĩa là: khả năng phân biệt; sức phân biệt.
Ý nghĩa của 辨别力 khi là Danh từ
✪ khả năng phân biệt; sức phân biệt
辨别的能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨别力
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 春暖 雪融 的 时候 , 洪流 的 冲刷 力 特别 猛烈
- Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 你别 背太大 压力
- Bạn đừng gánh vác áp lực quá lớn.
- 辨别方向
- phân biệt phương hướng
- 新进 小 菜鸟 的 我 一定 要 比 别人 更加 努力
- Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 程序 的 光影 辨别 有 问题
- Nó thực sự gặp rắc rối với ánh sáng và bóng tối.
- 辨别真假
- phân rõ thật giả
- 辨别 真伪 和 正误
- Phân rõ thực giả, đúng sai
- 我们 要 辨别 是非曲直
- Chúng ta cần phân biệt phải trái.
- 他 有 很 强 的 辨识 能力
- Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.
- 我们 需要 学会 辨别真假
- Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.
- 请 辨别 这 两种 颜色 的 差异
- Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.
- 别蔑 对手 的 实力
- Đừng xem thường sức mạnh của đối thủ.
- 别 太 用力 会 努伤
- Đừng dùng quá sức sẽ bị thương.
- 他 嘲讽 别人 的 努力
- Anh ta chế nhạo nỗ lực của người khác.
- 你 别易 了 他 的 努力
- Bạn đừng coi thường nỗ lực của anh ấy.
- 那匹 骡 力气 特别 大
- Con lừa đó sức lực rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辨别力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辨别力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
力›
辨›