Đọc nhanh: 辩别 (biện biệt). Ý nghĩa là: cũng được viết 辨別 | 辨别, để phân biệt, phân biệt đối xử.
Ý nghĩa của 辩别 khi là Động từ
✪ cũng được viết 辨別 | 辨别
also written 辨別|辨别
✪ để phân biệt
to differentiate
✪ phân biệt đối xử
to discriminate
✪ để phân biệt
to distinguish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩别
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 我婆 对 我 特别 好
- Mẹ chồng đối với tôi rất tốt.
- 错 了 就 别 强行 辩
- Sai rồi thì đừng cố chấp biện luận.
- 别 再 争辩 逗号 的 用法 了
- Đừng cãi nhau về cách sử dụng dấu phẩy nữa.
- 你 千万别 耍赖 地 狡辩
- Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辩别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辩别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
辩›