比较 bǐjiào
volume volume

Từ hán việt: 【tỷ giảo】

Đọc nhanh: 比较 (tỷ giảo). Ý nghĩa là: so với; hơn, so sánh; so đo; sánh cùng, tương đối; khá; khá là. Ví dụ : - 比较过去有很大进步。 Có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây.. - 比较从前现在的生活好多了。 So với trước đây, cuộc sống hiện nay đã tốt hơn nhiều.. - 有比较才能鉴别。 Có so sánh mới phân biệt được.

Ý Nghĩa của "比较" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

比较 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. so với; hơn

用来比较性状和程度的差别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 比较 bǐjiào 过去 guòqù yǒu 很大 hěndà 进步 jìnbù

    - Có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây.

  • volume volume

    - 比较 bǐjiào 从前 cóngqián 现在 xiànzài de 生活 shēnghuó 好多 hǎoduō le

    - So với trước đây, cuộc sống hiện nay đã tốt hơn nhiều.

✪ 2. so sánh; so đo; sánh cùng

就两种或两种以上同类的事物辨别异同或高下

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 比较 bǐjiào 才能 cáinéng 鉴别 jiànbié

    - Có so sánh mới phân biệt được.

  • volume volume

    - bié 比较 bǐjiào 自己 zìjǐ 别人 biérén

    - Đừng so sánh mình với người khác.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 比较 bǐjiào 不同 bùtóng 方案 fāngàn

    - Chúng ta phải so sánh các giải pháp khác nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

比较 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tương đối; khá; khá là

表示具有一定程度,有"相当"的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 写得 xiědé 比较 bǐjiào hǎo

    - Bài văn này viết khá hay

  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì de 难度 nándù 比较 bǐjiào

    - Lần thi này khá là khó.

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí 比较简单 bǐjiàojiǎndān

    - Câu hỏi này tương đối đơn giản

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 比较

✪ 1. 把 + A + 和 + B +比较+一下

So sánh A với B

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 本书 běnshū 那本书 nàběnshū 比较 bǐjiào 一下 yīxià

    - So sánh cuốn sách này với cuốn sách đó.

  • volume

    - 苹果 píngguǒ 橘子 júzi 比较 bǐjiào 一下 yīxià

    - So sánh táo với quýt.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng huā 那种 nàzhǒng huā 比较 bǐjiào 一下 yīxià

    - So sánh loại hoa này với loại hoa kia.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 比较 với từ khác

✪ 1. 比较 vs 比

Giải thích:

"比较" và "" đều là động từ và giới từ, nhưng "比较" có thể dùng như trạng từ, đứng trước động từ hoặc tính từ, còn "" không được dùng trực tiếp trước động từ hoặc tính từ.

✪ 2. 比较 vs 较

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa tương đối, hơi, khá.
Cả hai không dùng trong hình thức phủ định.
Khác:
- "比较" khi mang nghĩa tương đối, khá..
phía sau thường là tính từ hoặc động từ.
"" khi mang nghĩa tương đối, khá..
phía sau thường là tính từ đơn âm tiết, hoặc ngữ động từ.
Chỉ dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比较

  • volume volume

    - 亚洲 yàzhōu de 大象 dàxiàng 比较 bǐjiào 温和 wēnhé

    - Voi ở Châu Á khá hiền lành.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 还是 háishì 这么 zhème bàn 比较 bǐjiào 活便 huóbiàn

    - công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.

  • volume volume

    - 书本 shūběn duì kāi 比较 bǐjiào 方便 fāngbiàn

    - Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.

  • volume volume

    - 上旬 shàngxún de 工作 gōngzuò 任务 rènwù 比较 bǐjiào 轻松 qīngsōng

    - Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.

  • volume volume

    - kàn 问题 wèntí 比较 bǐjiào 客观 kèguān

    - anh ấy xem xét vấn đề tương đối khách quan.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 比较 bǐjiào 片面 piànmiàn

    - Ý kiến của anh ấy khá phiến diện.

  • volume volume

    - de 家庭 jiātíng 情况 qíngkuàng 比较复杂 bǐjiàofùzá

    - Tình trạng gia đình của anh ta khá phức tạp.

  • volume volume

    - 下面 xiàmiàn 这些 zhèxiē shì 比较 bǐjiào 心仪 xīnyí de 选择 xuǎnzé

    - Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giảo , Giếu
    • Nét bút:一フ丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQYCK (大手卜金大)
    • Bảng mã:U+8F83
    • Tần suất sử dụng:Rất cao