Đọc nhanh: 比较 (tỷ giảo). Ý nghĩa là: so với; hơn, so sánh; so đo; sánh cùng, tương đối; khá; khá là. Ví dụ : - 比较过去有很大进步。 Có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây.. - 比较从前,现在的生活好多了。 So với trước đây, cuộc sống hiện nay đã tốt hơn nhiều.. - 有比较才能鉴别。 Có so sánh mới phân biệt được.
比较 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. so với; hơn
用来比较性状和程度的差别
- 比较 过去 有 很大 进步
- Có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây.
- 比较 从前 , 现在 的 生活 好多 了
- So với trước đây, cuộc sống hiện nay đã tốt hơn nhiều.
✪ 2. so sánh; so đo; sánh cùng
就两种或两种以上同类的事物辨别异同或高下
- 有 比较 才能 鉴别
- Có so sánh mới phân biệt được.
- 别 比较 自己 和 别人
- Đừng so sánh mình với người khác.
- 我们 要 比较 不同 方案
- Chúng ta phải so sánh các giải pháp khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
比较 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương đối; khá; khá là
表示具有一定程度,有"相当"的意思
- 这 篇文章 写得 比较 好
- Bài văn này viết khá hay
- 这次 考试 的 难度 比较 大
- Lần thi này khá là khó.
- 这道题 比较简单
- Câu hỏi này tương đối đơn giản
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 比较
✪ 1. 把 + A + 和 + B +比较+一下
So sánh A với B
- 把 这 本书 和 那本书 比较 一下
- So sánh cuốn sách này với cuốn sách đó.
- 把 苹果 和 橘子 比较 一下
- So sánh táo với quýt.
- 把 这种 花 和 那种 花 比较 一下
- So sánh loại hoa này với loại hoa kia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 比较 với từ khác
✪ 1. 比较 vs 比
"比较" và "比" đều là động từ và giới từ, nhưng "比较" có thể dùng như trạng từ, đứng trước động từ hoặc tính từ, còn "比" không được dùng trực tiếp trước động từ hoặc tính từ.
✪ 2. 比较 vs 较
Giống:
- Đều có nghĩa tương đối, hơi, khá.
Cả hai không dùng trong hình thức phủ định.
Khác:
- "比较" khi mang nghĩa tương đối, khá..
phía sau thường là tính từ hoặc động từ.
"较" khi mang nghĩa tương đối, khá..
phía sau 较 thường là tính từ đơn âm tiết, hoặc ngữ động từ.
Chỉ dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比较
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 事情 还是 这么 办 比较 活便
- công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 他 看 问题 比较 客观
- anh ấy xem xét vấn đề tương đối khách quan.
- 他 的 意见 比较 片面
- Ý kiến của anh ấy khá phiến diện.
- 他 的 家庭 情况 比较复杂
- Tình trạng gia đình của anh ta khá phức tạp.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
较›