Đọc nhanh: 斗劲 (đẩu kình). Ý nghĩa là: đấu lực; đấu sức; so sức.
斗劲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu lực; đấu sức; so sức
两人间相互较量力气的大小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗劲
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
斗›