比赛 bǐsài
volume volume

Từ hán việt: 【tỉ tái】

Đọc nhanh: 比赛 (tỉ tái). Ý nghĩa là: thi đấu; đấu, trận thi đấu; cuộc đấu; cuộc thi. Ví dụ : - 比赛划船。 Thi đấu chèo thuyền. - 比赛打字。 Thi đánh máy.. - 他们正在赛跑。 Họ đang thi chạy.

Ý Nghĩa của "比赛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 1

比赛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thi đấu; đấu

在体育、生产等活动中,比较本领、技术的高低,多用于口语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 比赛 bǐsài 划船 huáchuán

    - Thi đấu chèo thuyền

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài 打字 dǎzì

    - Thi đánh máy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 赛跑 sàipǎo

    - Họ đang thi chạy.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 比赛 bǐsài 唱歌 chànggē

    - Cô ấy thi hát với bạn bè.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

比赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trận thi đấu; cuộc đấu; cuộc thi

通过竞争、比较,看谁的能力强或者水平高的活动。

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这次 zhècì 比赛 bǐsài 有把握 yǒubǎwò

    - Tôi tự tin nắm chắc cuộc thi này.

  • volume volume

    - yǒu shuí xiǎng 参加 cānjiā 乒乓球 pīngpāngqiú 比赛 bǐsài

    - Có ai muốn tham gia thi đánh bóng bàn không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 参加 cānjiā 足球比赛 zúqiúbǐsài

    - Họ đang tham dự một trận đấu bóng đá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 比赛

✪ 1. 在 ... ... 比赛 + 中/上 + 获得/赢得 ... ...冠军/第一名/青睐

trong cuộc thi... giành được/ đạt được...

Ví dụ:
  • volume

    - zài 跑步 pǎobù 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 冠军 guànjūn

    - Trong cuộc thi chạy, anh ấy đã giành chức vô địch.

  • volume

    - zài 歌唱 gēchàng 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 青睐 qīnglài

    - Anh ấy đã giành được sự ưu ái trong một cuộc thi ca hát.

So sánh, Phân biệt 比赛 với từ khác

✪ 1. 比赛 vs 竞赛

Giải thích:

Giống:
- Chỉ cuộc thi
Khác:
- "比赛" thường được sử dụng trong thể thao, văn học và nghệ thuật, và "竞赛" có thể đề cập đến thể thao hoặc các khía cạnh khác, chẳng hạn như cạnh tranh lao động và cạnh tranh vũ khí.
- "比赛" có thể mang theo tân ngữ, nhưng "竞赛" không thể mang theo tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比赛

  • volume volume

    - 上半场 shàngbànchǎng de 比赛 bǐsài 主队 zhǔduì 占优势 zhànyōushì

    - Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.

  • volume volume

    - 中止 zhōngzhǐ 比赛 bǐsài

    - dừng trận đấu giữa chừng.

  • volume volume

    - 丹尼 dānní yíng le 拼字 pīnzì 比赛 bǐsài

    - Danny đã thắng một con ong đánh vần.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因而 yīnér 比赛 bǐsài bèi 取消 qǔxiāo

    - Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen huà 龙舟 lóngzhōu 比赛 bǐsài

    - Họ chèo thuyền rồng thi đấu.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 比赛 bǐsài yíng le

    - Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.

  • volume volume

    - 中队 zhōngduì 参加 cānjiā le 比赛 bǐsài

    - Trung đội đã tham gia cuộc thi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 比赛 bǐsài 已经 yǐjīng wán le

    - Trận đấu hôm nay đã kết thúc rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét), bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Sài
    • Âm hán việt: Trại , Tái
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8D5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao