Đọc nhanh: 交易数量方程 (giao dị số lượng phương trình). Ý nghĩa là: Quantity equation of exchange Phương Trình Số Lượng Giao Hoán..
交易数量方程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quantity equation of exchange Phương Trình Số Lượng Giao Hoán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交易数量方程
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 通过 中介 , 交易 更 方便
- Giao dịch thông qua người môi giới sẽ thuận tiện hơn.
- 这道 方程式 不易 图解
- Phương trình này không dễ để vẽ biểu đồ.
- 这次 达成 了 交易 方案
- Lần này đạt được phương án giao dịch.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 我们 以 批发 交易方式 进货
- Chúng tôi mua hàng bằng cách giao dịch bán buôn.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
数›
方›
易›
程›
量›