较为 jiàowéi
volume volume

Từ hán việt: 【giảo vi】

Đọc nhanh: 较为 (giảo vi). Ý nghĩa là: vừa phải; tương đối. Ví dụ : - 风势已减弱, 做帆船运动较为安全了. Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.. - 他们进行反对特权的斗争以便建立较为公平的社会. Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.. - 而且中型车的腿部伸展空间较为宽敞。 Hơn nữa, không gian duỗi chân của xe hơi hạng trung rộng rãi hơn.

Ý Nghĩa của "较为" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

较为 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa phải; tương đối

表示某事物或某种行动在对比中程度上更进了一层,相当于"较"、"比较"多见于书面语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风势 fēngshì 减弱 jiǎnruò zuò 帆船 fānchuán 运动 yùndòng 较为 jiàowéi 安全 ānquán le

    - Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 进行 jìnxíng 反对 fǎnduì 特权 tèquán de 斗争 dòuzhēng 以便 yǐbiàn 建立 jiànlì 较为 jiàowéi 公平 gōngpíng de 社会 shèhuì

    - Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.

  • volume volume

    - 而且 érqiě 中型车 zhōngxíngchē de 腿部 tuǐbù 伸展 shēnzhǎn 空间 kōngjiān 较为 jiàowéi 宽敞 kuānchang

    - Hơn nữa, không gian duỗi chân của xe hơi hạng trung rộng rãi hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较为

  • volume volume

    - 后山 hòushān 较为 jiàowéi 荒僻 huāngpì 游人 yóurén 很少 hěnshǎo 涉足 shèzú

    - phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • volume volume

    - 近期 jìnqī 市场 shìchǎng 变化 biànhuà 较为 jiàowéi 频繁 pínfán

    - Thị trường gần đây biến động tương đối nhiều.

  • volume volume

    - zài 英语 yīngyǔ 方面 fāngmiàn 较为 jiàowéi 薄弱 bóruò

    - Cô ấy tương đối yếu kém về mặt tiếng Anh.

  • volume volume

    - 过程 guòchéng 较为 jiàowéi 复杂 fùzá

    - Quá trình sinh sản khá phức tạp.

  • volume volume

    - 别为 biéwèi 小事 xiǎoshì tài 较劲 jiàojìn

    - Đừng so đo những việc nhỏ nhặt.

  • volume volume

    - 而且 érqiě 中型车 zhōngxíngchē de 腿部 tuǐbù 伸展 shēnzhǎn 空间 kōngjiān 较为 jiàowéi 宽敞 kuānchang

    - Hơn nữa, không gian duỗi chân của xe hơi hạng trung rộng rãi hơn.

  • volume volume

    - 风势 fēngshì 减弱 jiǎnruò zuò 帆船 fānchuán 运动 yùndòng 较为 jiàowéi 安全 ānquán le

    - Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giảo , Giếu
    • Nét bút:一フ丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQYCK (大手卜金大)
    • Bảng mã:U+8F83
    • Tần suất sử dụng:Rất cao