Đọc nhanh: 比试 (bí thí). Ý nghĩa là: so tài; thi, làm động tác; tư thế. Ví dụ : - 咱们比试一下,看谁做得又快又好。 chúng mình so tài thử xem ai làm vừa nhanh vừa đẹp. - 他把大枪一比试,不在乎地说,叫他们来吧! anh ta làm động tác cầm súng, rồi thản nhiên nói, bảo chúng nó đến đây!
比试 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. so tài; thi
彼此较量高低
- 咱们 比试一下 , 看 谁 做 得 又快又好
- chúng mình so tài thử xem ai làm vừa nhanh vừa đẹp
比试 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm động tác; tư thế
做出某种动作的姿势
- 他 把 大枪 一 比试 , 不在乎 地说 , 叫 他们 来 吧
- anh ta làm động tác cầm súng, rồi thản nhiên nói, bảo chúng nó đến đây!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比试
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 这次 考试 的 难度 比较 大
- Lần thi này khá là khó.
- 他 把 大枪 一 比试 , 不在乎 地说 , 叫 他们 来 吧
- anh ta làm động tác cầm súng, rồi thản nhiên nói, bảo chúng nó đến đây!
- 这次 考试 比 以往 更难
- Kỳ thi lần này khó hơn trước đây.
- 咱们 比试一下 , 看 谁 做 得 又快又好
- chúng mình so tài thử xem ai làm vừa nhanh vừa đẹp
- 这次 考试 比 我 想象 的 要 难 多 了 !
- Kỳ thi lần này khó hơn tôi tưởng nhiều!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
试›