较小 jiào xiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【giảo tiểu】

Đọc nhanh: 较小 (giảo tiểu). Ý nghĩa là: Tương đối nhỏ. Ví dụ : - 较小的机组直接装在贮气罐上。 Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.

Ý Nghĩa của "较小" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

较小 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tương đối nhỏ

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiào xiǎo de 机组 jīzǔ 直接 zhíjiē 装在 zhuāngzài zhù 气罐 qìguàn shàng

    - Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较小

  • volume volume

    - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • volume volume

    - 为了 wèile 小事 xiǎoshì 计较 jìjiào le 半天 bàntiān

    - Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • volume volume

    - xiǎo 本钱 běnqián de 投资 tóuzī 风险 fēngxiǎn jiào

    - Đầu tư với số vốn nhỏ có rủi ro thấp hơn.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 比较 bǐjiào 惠从 huìcóng

    - Trẻ nhỏ tương đối nghe theo.

  • volume volume

    - 小小不言 xiǎoxiǎobùyán de 事儿 shìer 不必 bùbì 计较 jìjiào

    - việc nhỏ nhặt, không nên so đo.

  • volume volume

    - de 情绪 qíngxù 起伏 qǐfú jiào xiǎo

    - Tâm trạng của anh ấy rất ít dao động.

  • volume volume

    - 加工 jiāgōng 这种 zhèzhǒng 零件 língjiàn 比较 bǐjiào 费工 fèigōng 小时 xiǎoshí wán 不了 bùliǎo

    - gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giảo , Giếu
    • Nét bút:一フ丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQYCK (大手卜金大)
    • Bảng mã:U+8F83
    • Tần suất sử dụng:Rất cao