Đọc nhanh: 较量 (giảo lượng). Ý nghĩa là: đọ sức, tính toán; so đo; đo đắn, so đọ. Ví dụ : - 在这一测验中你与专家较量一下技巧吧。 Hãy thử thách kỹ năng của bạn bằng một cuộc đối đầu với chuyên gia trong bài kiểm tra này.. - 我已经准备好与你较量力气。 Tôi đã sẵn sàng để thử sức với bạn.. - 她拿自己的力量和危险的敌手进行较量 Cô ấy đối đầu với đối thủ nguy hiểm bằng sức mạnh của mình.
较量 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đọ sức
用竞赛或斗争的方式比本领,实力的高低
- 在 这 一 测验 中 你 与 专家 较量 一下 技巧 吧
- Hãy thử thách kỹ năng của bạn bằng một cuộc đối đầu với chuyên gia trong bài kiểm tra này.
- 我 已经 准备 好 与 你 较量 力气
- Tôi đã sẵn sàng để thử sức với bạn.
- 她 拿 自己 的 力量 和 危险 的 敌手 进行 较量
- Cô ấy đối đầu với đối thủ nguy hiểm bằng sức mạnh của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tính toán; so đo; đo đắn
计较
✪ 3. so đọ
就两种或两种以上同类的事物辨别异同或高下; 表示比赛双方得分的对比
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较量
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 你 我 较量 谁 怕 谁 呀
- Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 她 拿 自己 的 力量 和 危险 的 敌手 进行 较量
- Cô ấy đối đầu với đối thủ nguy hiểm bằng sức mạnh của mình.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 泉水 中 矿物质 的 含量 较 高
- Hàm lượng khoáng chất trong nước suối tương đối cao.
- 跟 他 较量 , 你 容易 吃亏
- Nếu cạnh tranh với anh ta, bạn dễ bất lợi.
- 我 已经 准备 好 与 你 较量 力气
- Tôi đã sẵn sàng để thử sức với bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
较›
量›