Đọc nhanh: 较劲 (giảo kình). Ý nghĩa là: phân cao thấp; tranh; so đo, so, khăng khăng; cố chấp; giữ ý mình. Ví dụ : - 较一较劲儿。 đọ sức một phen.
较劲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân cao thấp; tranh; so đo, so
各不相让或互不服气,要比出高低
- 较 一 较劲儿
- đọ sức một phen.
✪ 2. khăng khăng; cố chấp; giữ ý mình
坚持自己的想法,不听劝阻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较劲
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 较 一 较劲儿
- đọ sức một phen.
- 乳 过程 较为 复杂
- Quá trình sinh sản khá phức tạp.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 别为 小事 太 较劲
- Đừng so đo những việc nhỏ nhặt.
- 我们 来 较 一 较劲儿 吧
- Chúng ta hãy so tài một chút nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
较›