Đọc nhanh: 角逐 (giác trục). Ý nghĩa là: đấu võ, cạnh tranh, đấu tranh, đua chen. Ví dụ : - 群雄角逐。 các anh hùng đấu võ.
角逐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đấu võ, cạnh tranh, đấu tranh
武力竞争
- 群雄 角逐
- các anh hùng đấu võ.
✪ 2. đua chen
为了自己方面的利益而跟人争胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角逐
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 临界角
- góc chiết xạ.
- 群雄 角逐
- các anh hùng đấu võ.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 角逐 伊州 州长 的 民主党 初选 获胜者
- Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
角›
逐›
Cạnh Tranh
Đọ Sức
tranh giành; giành giật (trong''Sử Ký, Hoài Âm Hầu liệt truyện'' có ghi: vua Tần mất con hươu, thiên hạ cùng săn đuổi. Sau này dùng để chỉ việc tranh giành thiên hạ.)
Thi Đấu, Thi Đua
Cuộc Thi
trò chơi đố vuiđể cố gắng trả lời một câu hỏi (trong một câu đố, trò chơi đoán, câu đố, v.v.)