Đọc nhanh: 单挑 (đơn khiêu). Ý nghĩa là: Từng người lên một; giao đấu. Ví dụ : - 想单挑吗?我奉陪! Muốn lên sao? tôi phụng bồi
单挑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từng người lên một; giao đấu
- 想 单挑 吗 ? 我 奉陪 !
- Muốn lên sao? tôi phụng bồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单挑
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 高挑儿 身材
- thân hình cao gầy
- 不准 挑逗 人
- Không được trêu chọc người khác.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 想 单挑 吗 ? 我 奉陪 !
- Muốn lên sao? tôi phụng bồi
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 小子 , 敢 泡 我 马子 ! 你 说 吧 , 是 单挑 还是 群殴 ?
- Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
挑›