Đọc nhanh: 足量 (tú lượng). Ý nghĩa là: đầy đủ số lượng.
足量 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy đủ số lượng
full amount; sufficient amount
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足量
- 大量 古籍 内容 足征
- Nội dung của rất nhiều sách cổ đủ để chứng minh.
- 需求量 很大 , 在 旺季 , 我们 都 不能 满足 需求
- Vào mùa cao điểm, nhu cầu rất lớn nên chúng tôi không thể đáp ứng kịp.
- 江南一带 雨量 充足
- vùng Giang Nam lượng mưa rất dồi dào.
- 她 没有 足够 的 力量
- Cô ấy không có đủ sức mạnh.
- 调节 产量 满足 需求
- Điều tiết sản lượng đáp ứng nhu cầu.
- 海量 文书 档案 足征
- Lượng lớn hồ sơ văn thư có thể chứng minh.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
- 店主 给 我们 的 分量 不足 应该 10 公斤 我们 只 得到 7.5 公斤
- Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
足›
量›