Đọc nhanh: 轻生 (khinh sinh). Ý nghĩa là: phí hoài bản thân mình; coi thường mạng sống của mình; không biết thương xót bản thân (thường chỉ tự sát); khinh sinh. Ví dụ : - 他正在经历极度的痛苦,有过轻生的念头。 Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.. - 惨重的挫折使她起过轻生的念头。 Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
Ý nghĩa của 轻生 khi là Động từ
✪ phí hoài bản thân mình; coi thường mạng sống của mình; không biết thương xót bản thân (thường chỉ tự sát); khinh sinh
不爱惜自己的生命 (多指自杀)
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 轻生
✪ Văn viết thay thế cho 自杀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻生
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 后生 家 ( 年轻人 )
- người trẻ tuổi; người trẻ
- 她 一般 不会 轻易 生气
- Cô ấy thường không dễ nổi giận.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 这位 算命先生 还 年轻
- Vị thầy bói này vẫn còn trẻ.
- 年轻 时 的 生活 时时 在 脑海 里 浮现
- Những kỷ niệm tuổi trẻ cứ mãi quay quẩn trong đầu.
- 生病 后 , 她 减轻 一些 体重
- Sau khi bị bệnh, cô ấy bị sụt vài cân
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
- 医生 说 我 有 轻度 营养不良
- Bác sĩ nói tôi bị suy dinh dưỡng nhẹ.
- 师生 轻松 会话
- Thầy trò nói chuyện với nhau thoải mái.
- 许多 轻工业 生产 需用 的 原料 和 辅料 得 靠 农业 供应
- nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.
- 这位 年轻 的 医生 非常 有 耐心
- Vị bác sĩ trẻ này rất kiên nhẫn.
- 该 物体 为 不明 脑残 生物体 , 有 一定 的 危险性 , 请勿 轻易 靠近
- Vật thể này là một sinh vật còn sót lại trong não chưa xác định và rất nguy hiểm. Vui lòng không tiếp cận nó một cách dễ dàng.
- 他 看着 这群 虎生生 的 年轻人 , 心里 特别 高兴
- ông ấy nhìn thấy đám thanh niên khoẻ mạnh này, trong lòng rất vui sướng.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
轻›