Đọc nhanh: 轻声 (khinh thanh). Ý nghĩa là: nói khẽ; thanh nhẹ (thanh điệu trong tiếng Hán). Ví dụ : - 你现在不用轻声细语的了 Bạn không cần phải thì thầm bây giờ.
✪ nói khẽ; thanh nhẹ (thanh điệu trong tiếng Hán)
说话的时候有些字音很轻很短,叫做'轻声'例如普通话中的'了、着、的'等虚词和做后缀的'子、头'等字都念轻声,有些双音词的第二字也念轻声,如'萝卜'的'卜','地方'的'方'
- 你 现在 不用 轻声细语 的 了
- Bạn không cần phải thì thầm bây giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻声
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 她 的 歌声 轻 于 风声
- Giọng hát của cô ấy nhẹ hơn tiếng gió.
- 她 轻声 安慰 孩子
- Cô ấy nhẹ nhàng an ủi đứa trẻ.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 超声 显示 胎儿 轻度 水肿
- Siêu âm cho thấy thai nhi bị hydrops nhẹ.
- 他 附 在 我 耳边 轻声 说
- Anh ấy kề tai tôi nói nhỏ.
- 声音 轻柔
- âm thanh nhẹ nhàng.
- 孩子 不停 轻声 啜哭
- Đứa trẻ khóc thút thít không ngừng.
- 他 讲话 时 声音 很 轻微
- Khi anh ấy nói, giọng rất nhỏ nhẹ.
- 我能 听见 轻微 的 嘶嘶声
- Tôi có thể nghe thấy một tiếng rít nhỏ.
- 你 现在 不用 轻声细语 的 了
- Bạn không cần phải thì thầm bây giờ.
- 她 的 声调 很 轻柔
- Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
轻›