轻声 qīngshēng

Từ hán việt: 【khinh thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轻声" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khinh thanh). Ý nghĩa là: nói khẽ; thanh nhẹ (thanh điệu trong tiếng Hán). Ví dụ : - Bạn không cần phải thì thầm bây giờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轻声 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

nói khẽ; thanh nhẹ (thanh điệu trong tiếng Hán)

说话的时候有些字音很轻很短,叫做'轻声'例如普通话中的'了、着、的'等虚词和做后缀的'子、头'等字都念轻声,有些双音词的第二字也念轻声,如'萝卜'的'卜','地方'的'方'

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 不用 bùyòng 轻声细语 qīngshēngxìyǔ de le

    - Bạn không cần phải thì thầm bây giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻声

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - 宽洪 kuānhóng 的哥 dīgē shēng

    - tiếng hát vang bổng.

  • - jué 不肯 bùkěn 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - 曼声 mànshēng 低语 dīyǔ

    - ngân nga bài hát.

  • - 沃尔特 wòěrtè · 弗里 fúlǐ 曼等 mànděng 医生 yīshēng 声称 shēngchēng

    - Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố

  • - de 歌声 gēshēng qīng 风声 fēngshēng

    - Giọng hát của cô ấy nhẹ hơn tiếng gió.

  • - 轻声 qīngshēng 安慰 ānwèi 孩子 háizi

    - Cô ấy nhẹ nhàng an ủi đứa trẻ.

  • - 伴随 bànsuí zhe 风声 fēngshēng 窗户 chuānghu 轻轻 qīngqīng 摇动 yáodòng

    - Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.

  • - 超声 chāoshēng 显示 xiǎnshì 胎儿 tāiér 轻度 qīngdù 水肿 shuǐzhǒng

    - Siêu âm cho thấy thai nhi bị hydrops nhẹ.

  • - zài 耳边 ěrbiān 轻声 qīngshēng shuō

    - Anh ấy kề tai tôi nói nhỏ.

  • - 声音 shēngyīn 轻柔 qīngróu

    - âm thanh nhẹ nhàng.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 轻声 qīngshēng 啜哭 chuàikū

    - Đứa trẻ khóc thút thít không ngừng.

  • - 讲话 jiǎnghuà shí 声音 shēngyīn hěn 轻微 qīngwēi

    - Khi anh ấy nói, giọng rất nhỏ nhẹ.

  • - 我能 wǒnéng 听见 tīngjiàn 轻微 qīngwēi de 嘶嘶声 sīsīshēng

    - Tôi có thể nghe thấy một tiếng rít nhỏ.

  • - 现在 xiànzài 不用 bùyòng 轻声细语 qīngshēngxìyǔ de le

    - Bạn không cần phải thì thầm bây giờ.

  • - de 声调 shēngdiào hěn 轻柔 qīngróu

    - Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.

  • - 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Giọng anh ấy rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轻声

Hình ảnh minh họa cho từ 轻声

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao