Đọc nhanh: 转变立场 (chuyển biến lập trường). Ý nghĩa là: thay đổi vị trí, để thay đổi nền tảng của một người.
Ý nghĩa của 转变立场 khi là Động từ
✪ thay đổi vị trí
to change positions
✪ để thay đổi nền tảng của một người
to shift one's ground
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转变立场
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 这场 恋爱 让 他 变得 成熟
- Tình yêu này đã khiến anh trưởng thành.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 申明立场
- nói rõ lập trường.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 严正 的 立场
- lập trường nghiêm chỉnh
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
- 城市 变迁 , 高楼 林立
- Thành phố thay đổi, nhà cao tầng san sát nhau.
- 变质 从 一种 物质 向 另 一种 物质 的 转化
- Quá trình biến chất là quá trình chuyển đổi từ một chất thành một chất khác.
- 立场 反映 了 阶级 利益
- Quan điểm phản ánh lợi ích giai cấp.
- 奏国歌 时 全场 肃立
- lúc hát quốc ca cả hội trường đứng trang nghiêm.
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
- 她 需要 澄清 自己 的 立场
- Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 他们 转变 站立 位置
- Họ thay đổi vị trí đứng.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 转变立场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转变立场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
场›
立›
转›