Đọc nhanh: 躲在背阴处 (đoá tại bội âm xứ). Ý nghĩa là: nấp bóng.
Ý nghĩa của 躲在背阴处 khi là Từ điển
✪ nấp bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲在背阴处
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 华阴 ( 在 华山 之北 )
- Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
- 江阴 ( 在 长江 之南 )
- Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 潜在 的 危险 无处不在
- Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 躲 在 暗中 张望
- nấp trong bóng tối nhìn ra
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 无处 藏躲
- không nơi ẩn náu
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 泥沙 在 此处 沉淀
- Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.
- 她 躲藏在 衣柜 里
- Cô ấy trốn trong tủ quần áo.
- 我们 的 汽车 在 山顶 陡坡 处 抛锚 了
- Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 她 在 背后 设计 阴谋
- Cô ấy đang bày mưu ở phía sau.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 在 阴凉处 存放 食物
- Để thực phẩm ở nơi mát mẻ.
- 在 酷日 下 , 人们 都 躲 在 阴凉处
- Dưới ánh nắng gay gắt, mọi người đều trốn ở chỗ mát mẻ.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 躲在背阴处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躲在背阴处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
处›
背›
躲›
阴›