Hán tự: 避
Đọc nhanh: 避 (tị.tỵ). Ý nghĩa là: trốn tránh; tránh; núp, phòng ngừa; ngừa; phòng chống. Ví dụ : - 避雨。 Núp mưa. - 避风头。 Tránh đầu sóng ngọn gió. - 他总是避开那个人。 Anh ấy luôn tránh người đó.
Ý nghĩa của 避 khi là Động từ
✪ trốn tránh; tránh; núp
躲开,回避
- 避雨
- Núp mưa
- 避风头
- Tránh đầu sóng ngọn gió
- 他 总是 避开 那个 人
- Anh ấy luôn tránh người đó.
- 大家 都 在 躲避 他
- Mọi người đều đang tránh anh ấy.
- 他 在 回避 这个 问题
- Anh ấy đang trốn tránh vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ phòng ngừa; ngừa; phòng chống
防止
- 避孕
- Ngừa thai
- 避雷针
- Cột thu lôi
- 注意 避寒 防 感冒
- Chú ý đề phòng cảm lạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 避
✪ 避 + 得/不 +开
Tránh được/không được
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
✪ 避开 + Tân ngữ
tránh gì dó
- 避开 强光
- Tránh ánh sáng mạnh.
- 避开 危险
- Tránh nguy hiểm.
So sánh, Phân biệt 避 với từ khác
✪ 避 vs 躲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 走避 不及
- chạy trốn không kịp
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 避开 那些 鲑鱼 慕斯
- Tránh xa mousse cá hồi.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 我们 幸好 避开 了 堵车
- Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 避雷针
- Cột thu lôi
- 避开 危险
- Tránh nguy hiểm.
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 法官 回避 处理 此 案件
- Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 给 自己 留 地步 , 避免 后悔
- Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.
- 我们 应该 避免 传播 八卦
- Chúng ta nên tránh việc lan truyền tin đồn.
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 避
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 避 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm避›