Đọc nhanh: 身上 (thân thượng). Ý nghĩa là: trên người; trên mình, bên mình; trong người (mang theo). Ví dụ : - 身上穿一件灰色制服。 Trên người mặc bộ áo đồng phục màu trắng.. - 希望寄托在青年人身上。 Hy vọng gởi gắm ở giới trẻ.. - 身上没带笔。 trong người không mang theo bút.
Ý nghĩa của 身上 khi là Danh từ
✪ trên người; trên mình
身体上
- 身上 穿 一件 灰色 制服
- Trên người mặc bộ áo đồng phục màu trắng.
- 希望 寄托 在 青年人 身上
- Hy vọng gởi gắm ở giới trẻ.
✪ bên mình; trong người (mang theo)
随身 (携带)
- 身上 没 带笔
- trong người không mang theo bút.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 身上
✪ 包在我身上
yên tâm giao cho tôi
- 这件 事包 在 我 身上
- Việc này cứ để tôi lo.
- 你 放心 , 包在 我 身上
- Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
✪ 把 ... ... 强加在 + Ai đó + 身上
áp đặt lên ai
- 别 把 自己 观点 , 强加在 别人 身上 !
- Đừng áp đặt quan điểm của mình lên người khác!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身上
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 女人 身上 最 倾慕 的 特质 呢 ?
- Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 纵身 上马
- nhảy lên ngựa
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
- 她 身上 的 香水味 扑鼻
- Mùi nước hoa của cô ấy ngào ngạt.
- 飞身 上马
- phi thân lên ngựa
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 看 你 这 身上 下 邋里邋遢
- Nhìn lại bạn đi, luộm tha thuộm thuộm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
身›