Đọc nhanh: 身世 (thân thế). Ý nghĩa là: cảnh đời; thân thế, gia cảnh; nỗi mình. Ví dụ : - 身世凄凉。 cảnh đời thê lương.
Ý nghĩa của 身世 khi là Danh từ
✪ cảnh đời; thân thế, gia cảnh; nỗi mình
长期的境遇 (多指不幸的)
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身世
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 立身处世
- lập thân xử thế.
- 我们 要 学会 立身处世
- Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 感怀 身世
- hoài cảm thân phận.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 躬逢其盛 ( 亲身 参加 了 盛典 或 亲身经历 了 盛世 )
- bản thân gặp lúc đang thịnh
- 父母 早年 去世 , 只 剩下 他 孤身一人
- cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
身›