Đọc nhanh: 包在我身上 (bao tại ngã thân thượng). Ý nghĩa là: tôi sẽ chăm sóc nó, để nó cho tôi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 包在我身上 khi là Câu thường
✪ tôi sẽ chăm sóc nó
I'll take care of it
✪ để nó cho tôi (thành ngữ)
leave it to me (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包在我身上
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 我 喜欢 在 天上 看 星星
- Tôi thích ngắm sao trên trời.
- 我们 躺 在 草地 上 看 星星
- Chúng tôi nằm trên cỏ ngắm sao.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 我 在 保尔 · 道森 的 片子 上 看到 这个
- Tôi đã tìm thấy điều đó trên bản quét của Paul Dawson.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 我们 在 葬礼 上 向 他 告别
- Chúng tôi vĩnh biệt anh ấy tại lễ tang.
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 你 放心 , 包在 我 身上
- Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
- 这件 事包 在 我 身上
- Việc này cứ để tôi lo.
- 这件 事包 在 我 身上 !
- Việc này để tôi lo hết!
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 他 的 眼光 一直 在 我 身上
- Ánh mắt của anh ấy luôn dõi theo tôi.
- 我 在 瑜伽 课上 舒展 全身
- Tôi duỗi toàn thân trong lớp yoga.
- 我 决定 在 下月初 起身 去 上海
- tôi quyết định đầu tháng sau lên đường đến Thượng Hải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包在我身上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包在我身上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
包›
在›
我›
身›