Đọc nhanh: 羊毛出在羊身上 (dương mao xuất tại dương thân thượng). Ý nghĩa là: Mỡ nó rán nó; ngỗng ông lễ ông.
Ý nghĩa của 羊毛出在羊身上 khi là Thành ngữ
✪ Mỡ nó rán nó; ngỗng ông lễ ông
羊毛出在羊身上是一个汉语俗语,读音为yáng máo chū zài yáng shēn shang,比喻表面人家给了自己好处,但实际上这好处已附加在自己付出的代价里。出自于宋·释道济《闻王妈妈定做小祥功德作二首》:“唐家閧里闲游赏,妈妈家中请和尚。二百衬钱五味食,羊毛出在羊身上。”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊毛出在羊身上
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 你 在 地图 上 标出 了 他 的 所在地
- Bạn đã có một bản đồ với vị trí của anh ấy được khoanh tròn trên đó.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 他 总是 把 护身符 带 在 身上
- Anh ấy luôn mang theo chiếc bùa hộ mệnh bên mình.
- 爸爸 正在 烤羊肉
- Bố đang nướng thịt cừu.
- 我 爸爸 在 弹 羊毛
- Bố tôi đang xén lông cừu.
- 问题 出 在 霸凌者 身上
- Vấn đề là ở kẻ bắt nạt.
- 羊蹄 印在 地上
- Vết chân cừu in trên đất.
- 羊群 在 草地 上 吃 草
- Đàn cừu đang ăn cỏ trên đồng cỏ.
- 牧民 们 在 山上 放羊
- Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.
- 我 把 山羊 拴 在 一根 柱子 上
- Tôi buộc con dê vào cột.
- 羊群 散布 在 山坡 上 吃 草
- đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.
- 羊羔 在 草地 上 奔跑
- Cừu con chạy trên đồng cỏ.
- 身上 出汗 不要 站 在 风口 上
- Trong người ra mồ hôi không nên đứng ở những nơi gió lùa.
- 他 属 羊 , 也 就是 出生 在 未 年
- Anh ấy cầm tinh con dê, tức là được sinh ra vào năm Mùi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羊毛出在羊身上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羊毛出在羊身上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
出›
在›
毛›
羊›
身›