Đọc nhanh: 上半身 (thượng bán thân). Ý nghĩa là: phần trên cơ thể, nửa trên. Ví dụ : - 上半身由于高温 Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
Ý nghĩa của 上半身 khi là Danh từ
✪ phần trên cơ thể
the upper body
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
✪ nửa trên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上半身
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 女人 身上 最 倾慕 的 特质 呢 ?
- Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 纵身 上马
- nhảy lên ngựa
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
- 她 身上 的 香水味 扑鼻
- Mùi nước hoa của cô ấy ngào ngạt.
- 飞身 上马
- phi thân lên ngựa
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上半身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上半身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
半›
身›