Hán tự: 踩
Đọc nhanh: 踩 (thải). Ý nghĩa là: giẫm; đạp; đứng, hạ thấp; đánh giá thấp; chà đạp, theo vết; theo dấu; lần theo dấu vết; truy xét. Ví dụ : - 当心踩坏了庄稼。 Cẩn thận kẻo đạp hư hết hoa màu.. - 妹妹踩在凳子上贴窗花。 Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.. - 司机不停地踩油门加速。 Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.
Ý nghĩa của 踩 khi là Động từ
✪ giẫm; đạp; đứng
脚底接触地面或物体
- 当心 踩坏了 庄稼
- Cẩn thận kẻo đạp hư hết hoa màu.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 司机 不停 地 踩油门 加速
- Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 对不起 踩 了 您 的 脚
- Xin lỗi vì đã giẫm phải chân bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ hạ thấp; đánh giá thấp; chà đạp
比喻贬低、糟蹋
- 他 总是 喜欢 踩 人来 抬高自己
- Anh ấy luôn chà đạp người khác để nâng cao bản thân mình.
- 那种 踩 人 的 行为 是 不道德 的
- Chà đạp người khác là hành động không có đạo đức.
- 踩 着 同事 往上爬
- Leo lên bằng cách chà đạp đồng nghiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ theo vết; theo dấu; lần theo dấu vết; truy xét
旧时指追踪(盗匪)或追查(案件)
- 警察 正在 踩 捕 逃犯
- Cảnh sát đang truy bắt tội phạm bỏ trốn.
- 猎人 在 森林 里 踩 案 , 追踪 猎物
- Thợ săn đang săn bắt trong rừng, theo dõi con mồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 踩
✪ 踩 + 在 + Danh từ +上
Giẫm/ đứng trên cái gì
- 她 踩 在 草地 上
- Cô ấy đang đứng trên bãi cỏ.
- 小孩 踩 在 落叶 上
- Đứa trẻ đang giẫm lên lá rụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踩
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 哟 , 你 踩 我 脚 了
- Ơ, anh giẫm phải chân tôi rồi.
- 他 不 小心 踩 到 一滩 牛 屎
- Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.
- 小心 不要 踩 到 蛇
- Cẩn thận đừng dẫm phải rắn.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 哇塞 街头 小王子 来 踩 场子 来 了
- Ồ, tiểu hoàng tử của đường phố đã đến.
- 他 踩 到 了 马蹄 子印
- Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
- 那种 踩 人 的 行为 是 不道德 的
- Chà đạp người khác là hành động không có đạo đức.
- 她 踩 到 一块 松动 的 石头 上 , 扭伤 了 脚踝
- Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.
- 对不起 踩 了 您 的 脚
- Xin lỗi vì đã giẫm phải chân bạn.
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 警察 正在 踩 捕 逃犯
- Cảnh sát đang truy bắt tội phạm bỏ trốn.
- 他 踩 进 了 一个 浅浅 水洼
- Anh ấy bước vào một vũng nước nông.
- 地上 有 屎 , 小心 别 踩 上
- Trên đất có phân, cẩn thận đừng dẫm phải nhé.
- 猎人 在 森林 里 踩 案 , 追踪 猎物
- Thợ săn đang săn bắt trong rừng, theo dõi con mồi.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm踩›