cǎi

Từ hán việt: 【thải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thải). Ý nghĩa là: giẫm; đạp; đứng, hạ thấp; đánh giá thấp; chà đạp, theo vết; theo dấu; lần theo dấu vết; truy xét. Ví dụ : - 。 Cẩn thận kẻo đạp hư hết hoa màu.. - 。 Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.. - 。 Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giẫm; đạp; đứng

脚底接触地面或物体

Ví dụ:
  • - 当心 dāngxīn 踩坏了 cǎihuàile 庄稼 zhuāngjia

    - Cẩn thận kẻo đạp hư hết hoa màu.

  • - 妹妹 mèimei cǎi zài 凳子 dèngzi shàng tiē 窗花 chuānghuā

    - Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.

  • - 司机 sījī 不停 bùtíng 踩油门 cǎiyóumén 加速 jiāsù

    - Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.

  • - 小心 xiǎoxīn 一脚 yījiǎo cǎi dào 烂泥 lànní le

    - Tôi vô tình giẫm vào bùn.

  • - 对不起 duìbùqǐ cǎi le nín de jiǎo

    - Xin lỗi vì đã giẫm phải chân bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

hạ thấp; đánh giá thấp; chà đạp

比喻贬低、糟蹋

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan cǎi 人来 rénlái 抬高自己 táigāozìjǐ

    - Anh ấy luôn chà đạp người khác để nâng cao bản thân mình.

  • - 那种 nàzhǒng cǎi rén de 行为 xíngwéi shì 不道德 bùdàodé de

    - Chà đạp người khác là hành động không có đạo đức.

  • - cǎi zhe 同事 tóngshì 往上爬 wǎngshàngpá

    - Leo lên bằng cách chà đạp đồng nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

theo vết; theo dấu; lần theo dấu vết; truy xét

旧时指追踪(盗匪)或追查(案件)

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài cǎi 逃犯 táofàn

    - Cảnh sát đang truy bắt tội phạm bỏ trốn.

  • - 猎人 lièrén zài 森林 sēnlín cǎi àn 追踪 zhuīzōng 猎物 lièwù

    - Thợ săn đang săn bắt trong rừng, theo dõi con mồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

踩 + 在 + Danh từ +上

Giẫm/ đứng trên cái gì

Ví dụ:
  • - cǎi zài 草地 cǎodì shàng

    - Cô ấy đang đứng trên bãi cỏ.

  • - 小孩 xiǎohái cǎi zài 落叶 luòyè shàng

    - Đứa trẻ đang giẫm lên lá rụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妹妹 mèimei cǎi zài 凳子 dèngzi shàng tiē 窗花 chuānghuā

    - Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.

  • - 哎哟 āiyō cǎi dào jiǎo shàng le

    - Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!

  • - cǎi jiǎo le

    - Ơ, anh giẫm phải chân tôi rồi.

  • - 小心 xiǎoxīn cǎi dào 一滩 yītān niú shǐ

    - Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.

  • - 小心 xiǎoxīn 不要 búyào cǎi dào shé

    - Cẩn thận đừng dẫm phải rắn.

  • - mǎi le 一根 yīgēn 口红 kǒuhóng 颜色 yánsè 显黑 xiǎnhēi 适合 shìhé yòu cǎi léi le

    - Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi

  • - 哇塞 wāsāi 街头 jiētóu 小王子 xiǎowángzǐ lái cǎi 场子 chǎngzi lái le

    - Ồ, tiểu hoàng tử của đường phố đã đến.

  • - cǎi dào le 马蹄 mǎtí 子印 ziyìn

    - Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.

  • - 那种 nàzhǒng cǎi rén de 行为 xíngwéi shì 不道德 bùdàodé de

    - Chà đạp người khác là hành động không có đạo đức.

  • - cǎi dào 一块 yīkuài 松动 sōngdòng de 石头 shítou shàng 扭伤 niǔshāng le 脚踝 jiǎohuái

    - Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.

  • - 对不起 duìbùqǐ cǎi le nín de jiǎo

    - Xin lỗi vì đã giẫm phải chân bạn.

  • - 地板 dìbǎn shàng cǎi le 好多 hǎoduō 脚印 jiǎoyìn zi

    - trên nền đất in rất nhiều dấu chân.

  • - kào 踩水 cǎishuǐ lái 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 不向 bùxiàng 下沉 xiàchén

    - Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài cǎi 逃犯 táofàn

    - Cảnh sát đang truy bắt tội phạm bỏ trốn.

  • - cǎi jìn le 一个 yígè 浅浅 jiānjiān 水洼 shuǐwā

    - Anh ấy bước vào một vũng nước nông.

  • - 地上 dìshàng yǒu shǐ 小心 xiǎoxīn bié cǎi shàng

    - Trên đất có phân, cẩn thận đừng dẫm phải nhé.

  • - 猎人 lièrén zài 森林 sēnlín cǎi àn 追踪 zhuīzōng 猎物 lièwù

    - Thợ săn đang săn bắt trong rừng, theo dõi con mồi.

  • - 小心 xiǎoxīn 一脚 yījiǎo cǎi dào 烂泥 lànní le

    - Tôi vô tình giẫm vào bùn.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī cǎi zhe de jiǎo le

    - Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/

  • - 轻轻地 qīngqīngde dēng cǎi 跳板 tiàobǎn 优美 yōuměi de 姿势 zīshì 跃入 yuèrù 水中 shuǐzhōng

    - Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踩

Hình ảnh minh họa cho từ 踩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Kuí
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMBD (口一月木)
    • Bảng mã:U+8E29
    • Tần suất sử dụng:Cao