踩雷 cǎi léi

Từ hán việt: 【thải lôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "踩雷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thải lôi). Ý nghĩa là: cảm giác như bị lừa; không tốt giống như lời đồn, giẫm phải mìn; bom; bị bẫy rồi; bị bỏ bom. Ví dụ : - 。 Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 踩雷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 踩雷 khi là Động từ

cảm giác như bị lừa; không tốt giống như lời đồn, giẫm phải mìn; bom; bị bẫy rồi; bị bỏ bom

Ví dụ:
  • - mǎi le 一根 yīgēn 口红 kǒuhóng 颜色 yánsè 显黑 xiǎnhēi 适合 shìhé yòu cǎi léi le

    - Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踩雷

  • - 布雷区 bùléiqū

    - khu vực có gài thuỷ lôi

  • - 布设 bùshè 地雷 dìléi

    - cài mìn

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - 听说 tīngshuō le 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè

    - Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.

  • - 妹妹 mèimei cǎi zài 凳子 dèngzi shàng tiē 窗花 chuānghuā

    - Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.

  • - 哈姆雷特 hāmǔléitè shì shuí xiě de

    - Ai đã viết Hamlet?

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 小心 xiǎoxīn cǎi dào shǐ a

    - Cẩn thận đừng dẫm phải phân.

  • - 雷蒙德 léiméngdé shì rén a

    - Raymond là một con người.

  • - 哎哟 āiyō cǎi dào jiǎo shàng le

    - Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!

  • - cǎi jiǎo le

    - Ơ, anh giẫm phải chân tôi rồi.

  • - 掌声 zhǎngshēng 雷鸣 léimíng

    - tiếng vỗ tay như sấm.

  • - 电掣 diànchè 雷鸣 léimíng

    - sấm rền chớp giật.

  • - 雷鸣电闪 léimíngdiànshǎn

    - sấm sét.

  • - 闪电 shǎndiàn zǒng 雷鸣 léimíng 相伴 xiāngbàn

    - Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.

  • - 大雨 dàyǔ 伴随 bànsuí zhe 电闪雷鸣 diànshǎnléimíng

    - Mưa lớn kèm theo sấm chớp.

  • - 雷鸣 léimíng shì 暴风雨 bàofēngyǔ de 前兆 qiánzhào

    - Sấm rền báo bão tới.

  • - shì 雷声 léishēng 还是 háishì 音乐声 yīnyuèshēng

    - Đó là sấm sét hay âm nhạc?

  • - mǎi le 一根 yīgēn 口红 kǒuhóng 颜色 yánsè 显黑 xiǎnhēi 适合 shìhé yòu cǎi léi le

    - Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi

  • - 雷锋 léifēng 助人为乐 zhùrénwéilè de 精神 jīngshén 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí

    - Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踩雷

Hình ảnh minh họa cho từ 踩雷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踩雷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Kuí
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMBD (口一月木)
    • Bảng mã:U+8E29
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao