Đọc nhanh: 踏遍 (đạp biến). Ý nghĩa là: Đi khắp. Ví dụ : - 诚信是你价格不菲的鞋子,踏遍千山万水,质量也应永恒不变。 Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
Ý nghĩa của 踏遍 khi là Động từ
✪ Đi khắp
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏遍
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 而是 一遍 又 一遍
- Nó đã được lặp đi lặp lại.
- 重述 一遍
- kể lại một lượt.
- 遍地开花
- khắp nơi hoa nở
- 遍索 不得
- tìm khắp nơi không được.
- 弹痕 遍地
- vết đạn khắp nơi
- 我 只 问 一遍
- Tôi sẽ hỏi bạn điều này một lần.
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 遍地开花
- lan truyền khắp nơi.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 他 扔 垃圾 遍家
- Anh ta vứt rác khắp nhà.
- 踏遍 青山 找矿 源
- đi khắp vùng núi xanh để tìm mỏ.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踏遍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踏遍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm踏›
遍›