踏遍 tà biàn

Từ hán việt: 【đạp biến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "踏遍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạp biến). Ý nghĩa là: Đi khắp. Ví dụ : - 。 Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 踏遍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 踏遍 khi là Động từ

Đi khắp

Ví dụ:
  • - 诚信 chéngxìn shì 价格不菲 jiàgébùfěi de 鞋子 xiézi 踏遍 tàbiàn 千山万水 qiānshānwànshuǐ 质量 zhìliàng yīng 永恒不变 yǒnghéngbùbiàn

    - Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏遍

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 满山遍野 mǎnshānbiànyě

    - khắp núi khắp đồng

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě 开着 kāizhe 野花 yěhuā

    - Khắp núi toàn là hoa dại.

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě de 野花 yěhuā 绽放 zhànfàng

    - Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.

  • - 田野 tiányě 遍布 biànbù zhe 庄稼 zhuāngjia

    - Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.

  • - 我们 wǒmen de 羊群 yángqún 漫山遍野 mànshānbiànyě 到处 dàochù dōu shì

    - đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

  • - 一遍 yībiàn 一遍 yībiàn 默写 mòxiě

    - Anh ấy đã viết đi viết lại.

  • - 而是 érshì 一遍 yībiàn yòu 一遍 yībiàn

    - Nó đã được lặp đi lặp lại.

  • - 重述 chóngshù 一遍 yībiàn

    - kể lại một lượt.

  • - 遍地开花 biàndìkāihuā

    - khắp nơi hoa nở

  • - 遍索 biànsuǒ 不得 bùdé

    - tìm khắp nơi không được.

  • - 弹痕 dànhén 遍地 biàndì

    - vết đạn khắp nơi

  • - zhǐ wèn 一遍 yībiàn

    - Tôi sẽ hỏi bạn điều này một lần.

  • - 红遍 hóngbiàn quán 越南 yuènán

    - Nổi tiếng khắp Việt Nam

  • - 遍地开花 biàndìkāihuā

    - lan truyền khắp nơi.

  • - kàn 满山遍野 mǎnshānbiànyě dōu shì 金色 jīnsè de 像是 xiàngshì le 一层 yīcéng 金色 jīnsè de 地毯 dìtǎn

    - Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.

  • - rēng 垃圾 lājī 遍家 biànjiā

    - Anh ta vứt rác khắp nhà.

  • - 踏遍 tàbiàn 青山 qīngshān 找矿 zhǎokuàng yuán

    - đi khắp vùng núi xanh để tìm mỏ.

  • - 诚信 chéngxìn shì 价格不菲 jiàgébùfěi de 鞋子 xiézi 踏遍 tàbiàn 千山万水 qiānshānwànshuǐ 质量 zhìliàng yīng 永恒不变 yǒnghéngbùbiàn

    - Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .

  • - 刚才 gāngcái shuō 的话 dehuà méi tīng 清楚 qīngchu cóng 头儿 tóuer 再说 zàishuō 一遍 yībiàn

    - lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踏遍

Hình ảnh minh họa cho từ 踏遍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踏遍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Tā , Tà
    • Âm hán việt: Đạp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMEA (口一水日)
    • Bảng mã:U+8E0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHSB (卜竹尸月)
    • Bảng mã:U+904D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao